Andehit formic
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Kỳ |
Ngày 09/05/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Andehit formic thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
* Em hãy hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
1.
2.
3.
Tiết 11 : Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
I.Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp:
1. Đồng đẳng:
-Dãy đồng đẳng của anđehit fomic: HCH=O, CH3CH=O, C2H5CH=O,.CnH2n+1CH=O(n? o) gọi là dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức.
-Khái niệm: Anđehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit liên kết với gốc hiđrocacbon no (Hoặc nguyên tử hiđro).
2.Đồng phân:
- Anđêhit chỉ có đồng phân về mạch cacbon mà không có đồng phân về vị trí nhóm chức(do trong mạch chính của anđehit nguyên tử C/-CHO luôn được ưu tiên ở vị trí số 1).
Ví dụ: ứng với công thức phân tử C4H9CHO có các đồng phân sau:
1.
2.
3.
4.
3. Danh pháp:
a.Tên thông thường:
-"anđehit"+ tên axit hữu cơ tương ứng.
HCH=O : anđehit fomic
CH3CH=O: anđehit axetic
C2H5CH=O:anđehit propionic
CH3CH2CH2CH=O: anđehit n-butiric
b. Tên quốc tế:
-Tên quốc tế của hiđrocacbon no tương ứng + "al".
Metanal
Etanal
Propanal
Butanal
2-Metyl propanal
anđehit iso
butiric
Ví dụ:
1.
(Pentanal)
2.
(3-Metyl butanal)
3.
(2-Metyl butanal)
4.
(2,2- đimetyl propanal)
II. Tính chất vật lí:
Trạng thái: ở điều kiện thường: + HCH = O: chất khí
+ Đồng đẳng: chất lỏng
Nhiệt độ sôi của anđehit nhỏ hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng (Do giữa các phân tử anđehit không có liên kết hidro liên phân tử).
Tính tan trong H2O: 2 anđehit đầu dãy tan tốt trong nước, các đồng đẳng tiếp theo tính tan giảm dần.
III. Tính chất hoá học:
Xét CTCT
Trong phân tử anđehit:
Liên kết C=O là liên kết đôi (gồm 1 liên kết xich ma, 1 liên kết kém bền nên dễ tham gia phản ứng cộng (H2,NaHSO3)
Nguyên tử C trong nhóm chức anđehit ở trạng thái mức oxihoa +1 nên có thể lên mức oxihoa cao hơn để thể hiện tính khử => anđehit tham gia phản ứng oxihoa với oxi
(Mn 2+, đun nóng), dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
1. Phản ứng cộng:
Phản ứng cộng Hiđro:
-PTPƯ:
(Anđehit) (Rượu bậc 1)
(Chất oxihoa)
b. Phản ứng công NaHSO3:
PTTQ:
Để kết tinh anđehit ban đầu cho sản phẩm thu được phản ứng với NaOH hoặc HCl:
R-C = O + HOSO2Na ?
+ NaOH ?
R-CHO +Na2SO3 + H2O
+ HCl ?
R-CHO + H2O + SO2 + NaCl
2. Phản ứng oxi hoá anđehit:
Tác nhân phản ứng: O2 (Mn 2+ xúc tác, nhiệt độ)
Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (phản ứng tráng bạc):
PTPƯ:
PTPƯ dạng đơn giản:
D D. AgNO3 trong NH3 dư,đun nóng
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng
*Nhận xét:
+ Nếu 1 mol RCHO ? tối đa 2 mol Ag ? anđehit no đơn chức.
+ Nếu 1 mol RCHO ? tối đa 4 mol Ag? anđehit fomic.
b.Tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm:
-PTPƯ:
(Chất khử) (Đỏ ghạch)
Để nhận biết anđehit dùng phản ứng với AgNO3/NH3 dư hoặc với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
*Anđêhit là hợp chất trung gian giữa rượu bậc 1 và axit cacboxylic:
*Kết luận:
*Anđehit vừa có tính oxihoa (khi tác dụng với chất khử mạnh hơn)
vừa có tính khử (khi tác dụng với chất oxihoa mạnh hơn).
IV. Điều chế:
1.Phương pháp chung:
-Oxihoa rượu bậc một bằng oxi không khí có xúc tác Cu, đun nóng:
PTPƯ:
2. Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic:
Cho axetilen hợp nước:
Bài tập
Bài tập 1.Chọn phương án đúng :
Trong phản ứng với hyđrô của anđehit :
a. Nếu số mol H2 bằng số mol của anđehit thì anđehit là:
A. Anđehit no đơn chức. B. Anđehit không no đơn chức
C. Anđehit no đa chức. D. Anđehit không no đa chức
b. Nếu số mol H2 lớn hơn số mol của anđehit thì anđehit là:
A. Anđehit không no đa chức
B. Anđehit không no đơn chức
C. Anđehit no đa chức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
* Em hãy hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
1.
2.
3.
Tiết 11 : Dãy đồng đẳng của anđehit fomic
I.Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp:
1. Đồng đẳng:
-Dãy đồng đẳng của anđehit fomic: HCH=O, CH3CH=O, C2H5CH=O,.CnH2n+1CH=O(n? o) gọi là dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức.
-Khái niệm: Anđehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit liên kết với gốc hiđrocacbon no (Hoặc nguyên tử hiđro).
2.Đồng phân:
- Anđêhit chỉ có đồng phân về mạch cacbon mà không có đồng phân về vị trí nhóm chức(do trong mạch chính của anđehit nguyên tử C/-CHO luôn được ưu tiên ở vị trí số 1).
Ví dụ: ứng với công thức phân tử C4H9CHO có các đồng phân sau:
1.
2.
3.
4.
3. Danh pháp:
a.Tên thông thường:
-"anđehit"+ tên axit hữu cơ tương ứng.
HCH=O : anđehit fomic
CH3CH=O: anđehit axetic
C2H5CH=O:anđehit propionic
CH3CH2CH2CH=O: anđehit n-butiric
b. Tên quốc tế:
-Tên quốc tế của hiđrocacbon no tương ứng + "al".
Metanal
Etanal
Propanal
Butanal
2-Metyl propanal
anđehit iso
butiric
Ví dụ:
1.
(Pentanal)
2.
(3-Metyl butanal)
3.
(2-Metyl butanal)
4.
(2,2- đimetyl propanal)
II. Tính chất vật lí:
Trạng thái: ở điều kiện thường: + HCH = O: chất khí
+ Đồng đẳng: chất lỏng
Nhiệt độ sôi của anđehit nhỏ hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng (Do giữa các phân tử anđehit không có liên kết hidro liên phân tử).
Tính tan trong H2O: 2 anđehit đầu dãy tan tốt trong nước, các đồng đẳng tiếp theo tính tan giảm dần.
III. Tính chất hoá học:
Xét CTCT
Trong phân tử anđehit:
Liên kết C=O là liên kết đôi (gồm 1 liên kết xich ma, 1 liên kết kém bền nên dễ tham gia phản ứng cộng (H2,NaHSO3)
Nguyên tử C trong nhóm chức anđehit ở trạng thái mức oxihoa +1 nên có thể lên mức oxihoa cao hơn để thể hiện tính khử => anđehit tham gia phản ứng oxihoa với oxi
(Mn 2+, đun nóng), dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
1. Phản ứng cộng:
Phản ứng cộng Hiđro:
-PTPƯ:
(Anđehit) (Rượu bậc 1)
(Chất oxihoa)
b. Phản ứng công NaHSO3:
PTTQ:
Để kết tinh anđehit ban đầu cho sản phẩm thu được phản ứng với NaOH hoặc HCl:
R-C = O + HOSO2Na ?
+ NaOH ?
R-CHO +Na2SO3 + H2O
+ HCl ?
R-CHO + H2O + SO2 + NaCl
2. Phản ứng oxi hoá anđehit:
Tác nhân phản ứng: O2 (Mn 2+ xúc tác, nhiệt độ)
Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (phản ứng tráng bạc):
PTPƯ:
PTPƯ dạng đơn giản:
D D. AgNO3 trong NH3 dư,đun nóng
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng
*Nhận xét:
+ Nếu 1 mol RCHO ? tối đa 2 mol Ag ? anđehit no đơn chức.
+ Nếu 1 mol RCHO ? tối đa 4 mol Ag? anđehit fomic.
b.Tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm:
-PTPƯ:
(Chất khử) (Đỏ ghạch)
Để nhận biết anđehit dùng phản ứng với AgNO3/NH3 dư hoặc với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
*Anđêhit là hợp chất trung gian giữa rượu bậc 1 và axit cacboxylic:
*Kết luận:
*Anđehit vừa có tính oxihoa (khi tác dụng với chất khử mạnh hơn)
vừa có tính khử (khi tác dụng với chất oxihoa mạnh hơn).
IV. Điều chế:
1.Phương pháp chung:
-Oxihoa rượu bậc một bằng oxi không khí có xúc tác Cu, đun nóng:
PTPƯ:
2. Phương pháp riêng điều chế anđehit axetic:
Cho axetilen hợp nước:
Bài tập
Bài tập 1.Chọn phương án đúng :
Trong phản ứng với hyđrô của anđehit :
a. Nếu số mol H2 bằng số mol của anđehit thì anđehit là:
A. Anđehit no đơn chức. B. Anđehit không no đơn chức
C. Anđehit no đa chức. D. Anđehit không no đa chức
b. Nếu số mol H2 lớn hơn số mol của anđehit thì anđehit là:
A. Anđehit không no đa chức
B. Anđehit không no đơn chức
C. Anđehit no đa chức
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)