Ancol

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Sơn | Ngày 09/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Ancol thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Ankanol
Dãy đồng đẳng của rượu etylic
Phân loại
No: CnH2n+1OH
Không no:
CnH2n-1OH
Thơm:
CnH2n-7 – R – OH
Đơn chức:
CnH2n+1OH
Đa chức:
CnH2n+2-a(OH)a
Khái niệm
Dãy đồng đẳng của rượu etylic có
CTPT chung là: CnH2n+1OH
- Danh pháp:
+ Tên thông thường:
CH3OH : Rượu metylic
C2H5OH : Rượu etylic

Tên rượu = tên gốc ankyl + ic

+ Tên quốc tế:
Tên rượu = ankan + ol + số chỉ OH

CH3OH : Metanol
C2H5OH : Etanol
CH3 – CH – CH – CH3:
| |
OH CH3
3-metyl butanol-2
Liên kết hiđro
Hình thành do lực hút tĩnh điện giữa H (tích điện +)
và O (tích điện -) của hai phân tử rượu
- Lực liên kết H phụ thuộc vào gốc R- trong rượu
- Liên kết H ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi và độ tan
II. Tính chất hóa học
Phản ứng với kim loại kiềm

ROH + Na  RONa + 1/2H2

2. Phản ứng tách nước
- Ở 1700C/H2SO4 đặc : Tạo anken
- Ở 1400C/H2SO4 đặc : Tạo ete

CH3 – CH – CH3
|
OH
CH2 = CH – CH3

+ H2O
3. Phản ứng oxi hóa.
Oxi hóa rượu bậc 1 tạo andehit:

RCH2OH + CuO  RCHO + Cu + H2O
- Rượu bậc 3 khó bị oxi hoá.
3. Tác dụng với axit: Pư este hoá
4. Phản ứng đốt cháy
CnH2n+2O + 3n/2O2  nCO2 + (n+1)H2O
III. Điều chế
Cộng nước vào anken:
CnH2n + H2O  CnH2n+1OH
2. Thuỷ phân dẫn xuất halogen
CnH2n+1Cl + NaOH  CnH2n+1OH + NaCl
Tác hại của Bia
IV. Một số câu hỏi định tính
1. Nhận biết
- Với các chất khác dãy đồng đẳng:
Tác dụng với Na giải phóng khí
- Cùng dãy đồng đẳng:
+ Nhận biết CH3OH và C2H5OH:
(Tách nước ở 1700C sau đó nhận biết
sản phẩm tạo thành)
CH3OH và C2H5OH
1700C H2SO4 đặc
CH3OCH3 và C2H4
CH3OCH3
(không làm nhạt màu)
C2H4
(làm nhạt màu)
dd Br2
Nhận biết CH3OH
Nhận biết C2H5OH
+ Nhận biết hai rượu: bậc 1 và bậc 2
Ví dụ: Nhận biết 2 rượu
CH3 – CH – CH3 và CH3 – CH2 – OH
|
OH
CH3CH(OH)CH3 và C2H5OH
t0C CuO
CH3COCH3 và CH3CHO
Không pư
(không có kết tủa)
Ag
(Kết tủa trắng)
Ag2O/NH3
2. Tách các rượu khỏi hỗn hợp
- Tách các chất khác, còn lại rượu.
Dùng pp chưng cất:
Ví dụ: tách C2H5OH; CH3OCH3 và H2O
CH3OCH3
C2H5OH
H2O
780C
C2H5OH
H2O
V. Rượu đa chức
CTPT: + CnH2n+2-a(OH)a
+ CnH2n+2Oa
+ R(OH)n
Là những hc chứa từ 2 nhóm OH trở lên
Trong phân tử số nhóm OH luôn nhỏ hơn số
nguyên tử Cacbon
CH2 – CH – CH2
| | |
OH OH OH
CH2 – CH2 – CH2
| |
OH OH
CH2 – CH2
| |
OH OH
Metadiol – 1,2
(Etylenglycol)
Propatriol – 1,2,3
(Glixerin)
Propadiol – 1,3
Tác dụng với kim loại kiềm
CH2 – OH CH2 – ONa
| + 2Na  | + H2
CH2 – OH CH2 – ONa
2. Tác dụng với Cu(OH)2
CH2 – OH
|
CH2 – OH
HO – CH2
|
HO – CH2
Cu(OH)2
CH2 – O
|
CH2 – OH
HO – CH2
|
O – CH2
Cu
+ 2H2O
Dd tạo thành có màu xanh lam trong suốt
Glixerin + Cu(OH)2
Điều chế rượu đa chức:
Bt 1: Từ CH4, viết các ptpư đ/chế etilenglicol
CH4
C2H2
C2H4
C2H4(OH)2
2
Bt 2. Viết các ptpư điều chế glixerin từ CH4
CH4  C2H2  C4H4  C4H10  C3H6 
CH2Cl – CH = CH2  CH2 – CH – CH2 
| | |
Cl OH Cl
 Glixerin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)