An kan
Chia sẻ bởi Tạ Thanh Tình |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: an kan thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
Trường cao đẳng công nghiệp phúc yên
KHOA KHOA H?C CO BAN
Giáo án lý thuyết
Môn học : HOÁ HỌC HỮU CƠ LỚP 11
Giáo viên:Tạ Thanh Tình
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3
b. CH2=CH-CH2-CH3 , CH3 - CH=CH-CH3
c. CH3-CH2-OH , CH3-O-CH3
d. CH3-CH2-CH2-CH2-OH , CH3-CH-CH2-CH3
OH
Câu hỏi: Đồng đẳng, đồng phân là gì? Cho biết các loại đồng phân tạo ra trong các trường hợp sau?
a. CH3- CH2- CH2- CH3 , CH3-CH-CH3
ĐÁP ÁN
* Đồng đẳng: Những hợp chất có thành phân phần tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
* Đồng phân: Những hợp chất có cấu tạo khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
Gồm: đồng phân cấu tạo ,
đồng phân nhóm chức,
đồng phân vi trí liên kết đôi,
đồng phân loại nhóm chức.
Một số khái niệm
Hiđrôcacbon :là hợp chất hữu cơ chỉ có cacbon và hiđro
Hidrocacbon no: là loại hiđrocacbon mà trong phân tử các nguyên tử liên kết với chỉ bằng liên kết đơn ( liên kết )
Ankan: là hiđrocacbon no mạch hở
Hiđrocacbon
Hidrocacbon no
Hiđrocacbon không no
Hiđrocacbon thơm
NỘI DUNG
1. §ång d¼ng, ®ång ph©n, danh ph¸p.
2.TÝnh chÊt vËt lý.
3.C«ng thøc cÊu t¹o.
4.TÝnh chÊt ho¸ häc.
5. Ứng dông vµ ®iÒu chÕ
ĐỒNG PHÂN
Đồng phân cấu tạo của C5H12 :
C-C-C-C-
C – C- C - C
C – C- C
C
C
C
–C–C-C-
C
C
C-C-C-C-C
C
C-C-C-C-C
ĐỒNG PHÂN
CH3- CH2-CH2-CH2- CH3
CH3 – CH- CH2 – CH3
CH3
C H3– C- CH3
CH3
CH3
Đồng phân của C5H12:
metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan
metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl
Công thức
Tên gọi
Công thức
Tên gọi
DANH PHÁP
2,3 - đimetylpentan
CH3 CH CH CH3
CH3
CH2 CH3
CH3 CH CH CH3
CH3
CH2 CH3
1
2
3
4
5
Gọi tên các chất sau theo danh pháp quốc tế ?
2- Metyl butan
2,3- Đimetyl butan
DANH PHÁP
TNH CH?T V?T Lí
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử
Trạng thái :Từ C1? C4 là những chất khí
Từ C5? C17 là những chất lỏng
Từ C18 trở lên là những chất rắn
Khối lượng riêng : nhẹ hơn nước
Tính tan: Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hưu cơ ( ete, bezen, dầu hỏa )
CễNG TH?C C?U T?O
1. Metan
Đặc điểm cấu tạo: phân tử CH4 có bốn liên kết ? hướng về bốn đỉnh của một tứ diện đều , mỗi góc HCH bằng 109,5o.Toàn bộ phân tử không ở trên một mặt phẳng
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Đồng đẳng của metan
Cấu tạo butan
Nhận xét:
Từ C3 trở đi mạch cacbon là đường gấp khúc.
CÔNG THỨC CẤU TẠO
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Có liên kết bền vững
Liên kết C-H, C-C không phân cực
Nguyên tử C đã bão hoà
→ ankan trơ về mặt hoá học
109,5o
Cl : Cl →
Cl· + Cl·
as
Cl· + H : CH3 → HCl + ·CH3
·CH3 + Cl : Cl → CH3−Cl + Cl·
Cl· + Cl· → Cl−Cl
Cl· + ·CH3 → CH3−Cl
·CH3 + ·CH3 → CH3−CH3
Giai đoạn 1: Khơi mào
Giai đoạn 2: Phát triển mạch
Giai đoạn 3: Tắt mạch
PHẢN ỨNG HALOGEN HOÁ
Lặp lại nhiều lần
PHẢN ỨNG HALOGEN HOÁ
CH3-CH2-CH3 + Cl2
as
CH3− CH− CH3
|
Cl
CH2− CH2− CH3
|
Cl
+ HCl
57%
43%
*Chú ý: Với các đồng phân của mêtan khi thế halogen ưu tiên thế vào cacbon bậc cao.
PHẢN ỨNG TÁCH
Tách hiđro:
C
C
H
H
H
H
H
H
5000C
xt
C
H
H
2
+
C
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
PHẢN ỨNG TÁCH
Phản ứng crăcking
C4H10
crăcking
t0
C2H4 +
C2H6
PHẢN ỨNG OXI HOÁ
* Chú ý: Nếu thiếu oxi phản ứng không hoàn toàn, sản phẩm của phản ứng có muội than: C, CO
C4H10 + O2 →
CO2 + H2O
13/2
4
5
ĐIỀU CHẾ
CH3COONa +NaOHr CH4↑+ Na2CO3
Thí nghiệm
ANKAN
parafin
Phân bón
Nhiên liệu
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Nguyên liệu
CỦNG CỐ
Các hiđroccabon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
* A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
* B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
* C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
* D. Hiđrocacbon no cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
EM XIN CHAN THANH CAM ON
KHOA KHOA H?C CO BAN
Giáo án lý thuyết
Môn học : HOÁ HỌC HỮU CƠ LỚP 11
Giáo viên:Tạ Thanh Tình
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3
b. CH2=CH-CH2-CH3 , CH3 - CH=CH-CH3
c. CH3-CH2-OH , CH3-O-CH3
d. CH3-CH2-CH2-CH2-OH , CH3-CH-CH2-CH3
OH
Câu hỏi: Đồng đẳng, đồng phân là gì? Cho biết các loại đồng phân tạo ra trong các trường hợp sau?
a. CH3- CH2- CH2- CH3 , CH3-CH-CH3
ĐÁP ÁN
* Đồng đẳng: Những hợp chất có thành phân phần tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
* Đồng phân: Những hợp chất có cấu tạo khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
Gồm: đồng phân cấu tạo ,
đồng phân nhóm chức,
đồng phân vi trí liên kết đôi,
đồng phân loại nhóm chức.
Một số khái niệm
Hiđrôcacbon :là hợp chất hữu cơ chỉ có cacbon và hiđro
Hidrocacbon no: là loại hiđrocacbon mà trong phân tử các nguyên tử liên kết với chỉ bằng liên kết đơn ( liên kết )
Ankan: là hiđrocacbon no mạch hở
Hiđrocacbon
Hidrocacbon no
Hiđrocacbon không no
Hiđrocacbon thơm
NỘI DUNG
1. §ång d¼ng, ®ång ph©n, danh ph¸p.
2.TÝnh chÊt vËt lý.
3.C«ng thøc cÊu t¹o.
4.TÝnh chÊt ho¸ häc.
5. Ứng dông vµ ®iÒu chÕ
ĐỒNG PHÂN
Đồng phân cấu tạo của C5H12 :
C-C-C-C-
C – C- C - C
C – C- C
C
C
C
–C–C-C-
C
C
C-C-C-C-C
C
C-C-C-C-C
ĐỒNG PHÂN
CH3- CH2-CH2-CH2- CH3
CH3 – CH- CH2 – CH3
CH3
C H3– C- CH3
CH3
CH3
Đồng phân của C5H12:
metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan
metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl
Công thức
Tên gọi
Công thức
Tên gọi
DANH PHÁP
2,3 - đimetylpentan
CH3 CH CH CH3
CH3
CH2 CH3
CH3 CH CH CH3
CH3
CH2 CH3
1
2
3
4
5
Gọi tên các chất sau theo danh pháp quốc tế ?
2- Metyl butan
2,3- Đimetyl butan
DANH PHÁP
TNH CH?T V?T Lí
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử
Trạng thái :Từ C1? C4 là những chất khí
Từ C5? C17 là những chất lỏng
Từ C18 trở lên là những chất rắn
Khối lượng riêng : nhẹ hơn nước
Tính tan: Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hưu cơ ( ete, bezen, dầu hỏa )
CễNG TH?C C?U T?O
1. Metan
Đặc điểm cấu tạo: phân tử CH4 có bốn liên kết ? hướng về bốn đỉnh của một tứ diện đều , mỗi góc HCH bằng 109,5o.Toàn bộ phân tử không ở trên một mặt phẳng
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Đồng đẳng của metan
Cấu tạo butan
Nhận xét:
Từ C3 trở đi mạch cacbon là đường gấp khúc.
CÔNG THỨC CẤU TẠO
CÔNG THỨC CẤU TẠO
Có liên kết bền vững
Liên kết C-H, C-C không phân cực
Nguyên tử C đã bão hoà
→ ankan trơ về mặt hoá học
109,5o
Cl : Cl →
Cl· + Cl·
as
Cl· + H : CH3 → HCl + ·CH3
·CH3 + Cl : Cl → CH3−Cl + Cl·
Cl· + Cl· → Cl−Cl
Cl· + ·CH3 → CH3−Cl
·CH3 + ·CH3 → CH3−CH3
Giai đoạn 1: Khơi mào
Giai đoạn 2: Phát triển mạch
Giai đoạn 3: Tắt mạch
PHẢN ỨNG HALOGEN HOÁ
Lặp lại nhiều lần
PHẢN ỨNG HALOGEN HOÁ
CH3-CH2-CH3 + Cl2
as
CH3− CH− CH3
|
Cl
CH2− CH2− CH3
|
Cl
+ HCl
57%
43%
*Chú ý: Với các đồng phân của mêtan khi thế halogen ưu tiên thế vào cacbon bậc cao.
PHẢN ỨNG TÁCH
Tách hiđro:
C
C
H
H
H
H
H
H
5000C
xt
C
H
H
2
+
C
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
PHẢN ỨNG TÁCH
Phản ứng crăcking
C4H10
crăcking
t0
C2H4 +
C2H6
PHẢN ỨNG OXI HOÁ
* Chú ý: Nếu thiếu oxi phản ứng không hoàn toàn, sản phẩm của phản ứng có muội than: C, CO
C4H10 + O2 →
CO2 + H2O
13/2
4
5
ĐIỀU CHẾ
CH3COONa +NaOHr CH4↑+ Na2CO3
Thí nghiệm
ANKAN
parafin
Phân bón
Nhiên liệu
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Nguyên liệu
CỦNG CỐ
Các hiđroccabon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
* A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
* B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
* C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
* D. Hiđrocacbon no cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
EM XIN CHAN THANH CAM ON
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thanh Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)