ÂM NHẤN & TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - ÔN LÊN 10

Chia sẻ bởi Vũ Thị Y Voanh | Ngày 19/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ÂM NHẤN & TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - ÔN LÊN 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Phonetic Symbols

Phiên âm là một trong những phần khó nhất của ngôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi ssẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.

Phiên Âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ

i:
i: (được đọc kéo dài)
 see, meet, meal

I
i
 six, sit, hit

e
e
 ten, led, bet

B
e (được đọc kéo dài)
 hat, man, cat

K:
a: (được đọc kéo dài)
 arm, farm, car

O
o
got, hot, not

J:
o: (được đọc kéo dài)
 saw, nor, o

F
u
put, good, could

u:
u: (được đọc kéo dài)
 too, two, pool

L

cup, run, come

Z:
ơ (được đọc kéo dài)
 learn, first, fur

E

 ago, porter, w


* Dipthongs: nguyên âm đôi
Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi.
Trong Tiếng Anh, có 8 nguyên âm đôi.

Phiên Âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ

el
ây
page, cage, came

EF
âu
nose, bone, home

al
ai
five, nice, kind

aF
au
cow, now, out

JI
oi
boy, toy, join

IE
iơ
hear, near, fear

eE
eơ
hair, where, fair

ju:
iu
tube, suit, new


Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.)
- Bán nguyên âm /ju:/
Ví dụ:
tube /tju:b/
new /nju:/

- Bán phụ âm /ju:/
Ví dụ:
university /ju:nl’vEsltl/
European /ju:ErE’pi:En/
Chú ý: Thông thường trong một từ có bao nhiêu nguyên âm thì có bấy nhiêu vần.

* Consonants: phụ âm
Phiên âm
Quốc tế
Tương đương
Tiếng Việt
Vì dụ

p
p
pen, put, pub

b
b
 bad, boat, book

t
th
 tea, table, teach

d
d
 do, deep, dig

k
kh
 cat, coat, cup

g
g
 get, go, give

tG
ch
 chair, teach, watch

dC

 jack, June, judge

f
ph
 fall, fat, four

v
v
 very, voice

H
th
thin, thought, month

D

 this, that, then

s
x
 so, seven, sew

G
s
 she, ship, shoot

z

 zoo, zip, pens

C

 vision, pleasure

h
h
 house, hope

m
m
 man, make, meet

n
n
 no, name, none

A
ng
 sing, sink, drink

l
l
 leg, lip, look

r
r
 red, room, foor

j
d
 yes, young, you

w

 wet, way, why


--------------------------------------------------------------------------------------

Alphabet
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z


Phát âm:


a
El

b
Bl

c
Sl

d
Dl

e
i:

f
Ef

g
dCi:

h
eltG

i
Al

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Y Voanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)