Âm câm tiếng Anh (quy tắc)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Âm câm tiếng Anh (quy tắc) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
muscle /`mʌsl/ cơbắp
Ngoạilệ:
Sclera /ˈsklɪrə/màngcứngcủamắt
sclerosis /skləˈroʊsɪs/ bệnhxơcứng
3. D
Âm D câm: Âm D làmộtâmcâmkhinóđứngliềnvớiâm N.
Vídụ:
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: khăntay - Sandwich /’sænwidʤ/: bánhkẹp (từ này có thể có hoặckhôngphátâmâm D) - Wednesday /’wenzdi/: ngàythứ Tư
Handsome hænsəm/đẹptrai
4. E
Âm E câm: Âm E làmộtâmcâmkhiđứngcuốitừvàthườngkéodàinguyênâmđứngtrướcđó.
Vídụ:
• hope /houp/ hyvọng
• drive /draiv/ láixe
• write /rait/ viết
• site/sait/ nơi, vịtrí
Gave/ɡeɪv/đưacho
Give/ɡɪv/đưa, cho, tặng
Grave /ɡreɪv/phầnmộ
Bite /baɪt/cắn
hide /haɪd/chedấu
Nguyêntắc: E khôngđượcphátâmkhiđứngcuốimộtsốtừ, vàthườngkéodàiâmcủanguyênâm. VD: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.
5. G
Âm G câm: Âm G làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm N.
Vídụ:
• champagne/∫æm`pein/ rượusâmbanh
• foreign/`fɔrin/ ngườinướcngoài
• sign /sain/ký
• feign /fein/ đặtchuyện
design /dɪˈzaɪn/thiếtkế
align/əˈlaɪn/cănchỉnh
Ngoạilệ:
Magnet /ˈmæɡnət/namchâm
Igneous ɪɡniəs/cólửa
Cognitive /ˈkɑː/nhậnthức
6. GH
Âm GH câm: Âm GH làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm T hoặcđứngcuốitừ.
• thought/θɔ:t/ý nghĩ, suynghĩ
• light/lait/ánh sang, nhẹ
• might /mait/cóthể
• right/rait/đúng
• fight /fait/chiếnđấu
thoroughθɜːroʊ/triệtđể, kỹlưỡng
borough/ˈbɜːroʊ/thànhphố
• daughter/`dɔ:tə/ con gái
sigh/saɪ/ký
weigh/weɪ/cân
weight /weɪt/cânnặng
through/θu:/
7. H
Âm "h"
- Ghost /goust/: linhhồn, bóng ma - Ghoul /gu:l/: ma càrồng - Rhyme /raim/: vầnthơ, hợpvần - Rhinoceros /rai’nɔsərəs/: con têgiác - Exhaust /ig’zɔ:st/: mệtphờ, kiệtsức - Exhibit /ig’zibit/: trưngbày, triểnlãm - Echo /’ekou/: tiếngdội, tiếngvang - Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôichao! - Verandah /və’rændə/: hànghiên Mộtsốtrườnghợpngoạilệ - Heir /eə/: ngườithừakế - Hour /’auə/: giờ - Honour /’ɔnə/: danhdự - Honest /’ɔnist/: trungthực
Âm H câm: Âm H làmộtâmcâmkhiđứngsauâm W.
Vídụ:
• what/wɔt/
• when/wen/
• where/weə/
• whether/`weđə/
• why/wai/
8. K
Âm "k"
knife /naɪf/
knock /nɒk/
knee /niː/
knight /naɪt/
knot /nɑːt/
knack /næk/
knitting /ˈnɪtɪŋ/
knew /njuː/
know /nəʊ/
knob /nɒb/
Âm K câm: Âm K làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm N ở đầucáctừnhư:
• knife/naif/
• knee/ni:/
• know /nou/
• knock /nɔk/
• knowledge/`nɔlidʒ/
Nguyêntắc: K khôngđượcphátâmkhiđứngtrước N ở đầutừ. VD: knife, knee, know, knock, knowledge.
9. L Nguyêntắc: L khôngđượcphátâmkhi đứngsau A, O, U.
• calm/ka:m/bìnhtĩnh
chalk /tʃɔːk/viênphấn
• salmon/`sæmən/cáhồi
Walk/wɔːk/đibộ
• balk/tɔ:k/làmthấtbại
- Talk /tɔ:k/: nóichuyện - Half /hɑ:f/: phânnửa - Chalk /t∫ɔ:k/: phấnviếtbảng - Palm /pɑ:m/: câycọ - Should /∫ud/: quákhứcủa Shall - Would /wud/: quákhứcủa will
Ngoạilệ:
Bulk /bʌlk/đónghàng
Hold/hoʊld/cần ,giữ
10. N
Âm N câm: Âm N làmộtâmcâmnếuđứng ở cuốitừvàtrướcđólàmộtâm M.
• autumn/`ɔ:təm/
• hymn /him/
Nguyêntắc: N khôngđượcphátâmkhiđứngsau M ở cuốitừ. VD: Autumn, column.
11. P
Âm P câm: Âm P làmộtâmcâmkhiđứngtrongcáctiềntố "psych" and "pneu".
Pneumonia /nju:’mouniə/: bệnhviêmphổi
Pneuma /’nju:mə/: tinhthần, sựhôhấp
Psychotherapy /’saikou’θerəpi/: tâmlíliệupháp
Psalm /sɑ:m/: bàithánca
Receipt /ri’si:t/: tờbiênlai
Empty /’empti/: trốngrỗng
psychiatrist /sai`kaiətrist/bácsĩtâmthần
Pneumatic/nuːˈmætɪk/nénkhí
13. S
Âm S câm: Âm S làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm L nhưtrongcáctừsau:
• island/`ailənd/
• isle/ail/
Nguyêntắc: S khôngđượcphátâmtrongnhữngtừsau: Island, isle, aisle, islet.
14. T
Âm "t"
fasten /ˈfæsən/
Ngoạilệ:
Sclera /ˈsklɪrə/màngcứngcủamắt
sclerosis /skləˈroʊsɪs/ bệnhxơcứng
3. D
Âm D câm: Âm D làmộtâmcâmkhinóđứngliềnvớiâm N.
Vídụ:
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: khăntay - Sandwich /’sænwidʤ/: bánhkẹp (từ này có thể có hoặckhôngphátâmâm D) - Wednesday /’wenzdi/: ngàythứ Tư
Handsome hænsəm/đẹptrai
4. E
Âm E câm: Âm E làmộtâmcâmkhiđứngcuốitừvàthườngkéodàinguyênâmđứngtrướcđó.
Vídụ:
• hope /houp/ hyvọng
• drive /draiv/ láixe
• write /rait/ viết
• site/sait/ nơi, vịtrí
Gave/ɡeɪv/đưacho
Give/ɡɪv/đưa, cho, tặng
Grave /ɡreɪv/phầnmộ
Bite /baɪt/cắn
hide /haɪd/chedấu
Nguyêntắc: E khôngđượcphátâmkhiđứngcuốimộtsốtừ, vàthườngkéodàiâmcủanguyênâm. VD: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.
5. G
Âm G câm: Âm G làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm N.
Vídụ:
• champagne/∫æm`pein/ rượusâmbanh
• foreign/`fɔrin/ ngườinướcngoài
• sign /sain/ký
• feign /fein/ đặtchuyện
design /dɪˈzaɪn/thiếtkế
align/əˈlaɪn/cănchỉnh
Ngoạilệ:
Magnet /ˈmæɡnət/namchâm
Igneous ɪɡniəs/cólửa
Cognitive /ˈkɑː/nhậnthức
6. GH
Âm GH câm: Âm GH làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm T hoặcđứngcuốitừ.
• thought/θɔ:t/ý nghĩ, suynghĩ
• light/lait/ánh sang, nhẹ
• might /mait/cóthể
• right/rait/đúng
• fight /fait/chiếnđấu
thoroughθɜːroʊ/triệtđể, kỹlưỡng
borough/ˈbɜːroʊ/thànhphố
• daughter/`dɔ:tə/ con gái
sigh/saɪ/ký
weigh/weɪ/cân
weight /weɪt/cânnặng
through/θu:/
7. H
Âm "h"
- Ghost /goust/: linhhồn, bóng ma - Ghoul /gu:l/: ma càrồng - Rhyme /raim/: vầnthơ, hợpvần - Rhinoceros /rai’nɔsərəs/: con têgiác - Exhaust /ig’zɔ:st/: mệtphờ, kiệtsức - Exhibit /ig’zibit/: trưngbày, triểnlãm - Echo /’ekou/: tiếngdội, tiếngvang - Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôichao! - Verandah /və’rændə/: hànghiên Mộtsốtrườnghợpngoạilệ - Heir /eə/: ngườithừakế - Hour /’auə/: giờ - Honour /’ɔnə/: danhdự - Honest /’ɔnist/: trungthực
Âm H câm: Âm H làmộtâmcâmkhiđứngsauâm W.
Vídụ:
• what/wɔt/
• when/wen/
• where/weə/
• whether/`weđə/
• why/wai/
8. K
Âm "k"
knife /naɪf/
knock /nɒk/
knee /niː/
knight /naɪt/
knot /nɑːt/
knack /næk/
knitting /ˈnɪtɪŋ/
knew /njuː/
know /nəʊ/
knob /nɒb/
Âm K câm: Âm K làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm N ở đầucáctừnhư:
• knife/naif/
• knee/ni:/
• know /nou/
• knock /nɔk/
• knowledge/`nɔlidʒ/
Nguyêntắc: K khôngđượcphátâmkhiđứngtrước N ở đầutừ. VD: knife, knee, know, knock, knowledge.
9. L Nguyêntắc: L khôngđượcphátâmkhi đứngsau A, O, U.
• calm/ka:m/bìnhtĩnh
chalk /tʃɔːk/viênphấn
• salmon/`sæmən/cáhồi
Walk/wɔːk/đibộ
• balk/tɔ:k/làmthấtbại
- Talk /tɔ:k/: nóichuyện - Half /hɑ:f/: phânnửa - Chalk /t∫ɔ:k/: phấnviếtbảng - Palm /pɑ:m/: câycọ - Should /∫ud/: quákhứcủa Shall - Would /wud/: quákhứcủa will
Ngoạilệ:
Bulk /bʌlk/đónghàng
Hold/hoʊld/cần ,giữ
10. N
Âm N câm: Âm N làmộtâmcâmnếuđứng ở cuốitừvàtrướcđólàmộtâm M.
• autumn/`ɔ:təm/
• hymn /him/
Nguyêntắc: N khôngđượcphátâmkhiđứngsau M ở cuốitừ. VD: Autumn, column.
11. P
Âm P câm: Âm P làmộtâmcâmkhiđứngtrongcáctiềntố "psych" and "pneu".
Pneumonia /nju:’mouniə/: bệnhviêmphổi
Pneuma /’nju:mə/: tinhthần, sựhôhấp
Psychotherapy /’saikou’θerəpi/: tâmlíliệupháp
Psalm /sɑ:m/: bàithánca
Receipt /ri’si:t/: tờbiênlai
Empty /’empti/: trốngrỗng
psychiatrist /sai`kaiətrist/bácsĩtâmthần
Pneumatic/nuːˈmætɪk/nénkhí
13. S
Âm S câm: Âm S làmộtâmcâmkhiđứngtrướcâm L nhưtrongcáctừsau:
• island/`ailənd/
• isle/ail/
Nguyêntắc: S khôngđượcphátâmtrongnhữngtừsau: Island, isle, aisle, islet.
14. T
Âm "t"
fasten /ˈfæsən/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 27,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)