ADO.NET

Chia sẻ bởi Ngoc Son | Ngày 19/03/2024 | 11

Chia sẻ tài liệu: ADO.NET thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

LẬP TRÌNH
CƠ SỞ DỮ LIỆU


ADO.NET là một tập các lớp nằm trong bộ thư viện lớp cơ sở của .NET Framework, cho phép các ứng dụng Windows (như C#, VB.NET…) hay ứng dụng web (như ASP.NET) thao tác dễ dàng với các nguồn dữ liệu
Giới thiệu ADO.NET
Vị trí của ADO.NET
ADO.NET bao gồm 2 Provider (2 bộ thư viện) (thường dùng) để thao tác với các CSDL là
- OleDb Provider (nằm trong System.Data.OleDb) dùng để truy xuất đến bất kỳ CSDL nào có hỗ trợ OleDb
- SQL Provider (nằm trong System.Data.SQLClient) chuyên dùng để truy xuất đến CSDL SQL Server
Giới thiệu ADO.NET
ADO.NET có 5 thành phần chính:
OleDbConnection
OleDbCommand
OleDbDataReader
OleDbDataAdapter
DataSet
Giới thiệu ADO.NET
ADO.NET thao tác với CSDL theo hai mô hình:

- Phi kết nối (Disconected data)
- Kết nối (Connected data).
Giới thiệu ADO.NET
Mô hình kết nối
Mô hình kết nối
Mô hình kết nối
Mô hình phi kết nối
Đối tượng Connection
1. Chức năng:
Đối tượng Connection có nhiệm vụ thực hiện kết nối đến Cơ sở dữ liệu để các đối tượng như Command thao tác với CSDL thông qua Connection này

2. Phương thức
Open(): Mở kết nối tới CSDL
Close(): Đóng kết nối
Đối tượng Connection
3. Khai báo đối tượng Connection
→ 1 vài cách

4. Khai báo chuỗi kết nối:
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
Đối tượng Connection
1. Kết nối tới CSDL Access
2. Kết nối tới CSDL SQL Server
3. Kết nối tới “CSDL Excel”
Đối tượng Connection
Làm việc với CSDL Excel
1. Chuỗi kết nối tới CSDL Excel
string strConnectExcel = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source=DataBaseExcel.xls;Extended Properties=Excel 8.0;";
2. Tạo bảng trong Excel
Đối tượng Command
1. Chức năng
Dùng để thực thi các câu lệnh SQL thao tác với CSDL như : Insert, Update, Select, Delete…
Trước khi thực thi câu lệnh SQL bằng đối tượng Command thì bắt buộc phải mở kết nối tới CSDL

2. Khai báo đối tượng Command
→ …………………
Đối tượng Command
3. Các phương thức của đt Command
ExecuteScalar(): Thực hiện câu lệnh mà kết quả trả về chỉ có 1 ô (Ví dụ câu lệnh Select Count(*)…).
ExecuteReader(): Thực hiện câu lệnh Select và trả về một DataReader
ExecuteNonQuery(): Thực hiện câu lệnh SQL (Delete, Update, Insert …).
ExecuteXMLReader(): Tạo một bộ đọc từ file XML. Phương thức này không có trong OleDbCommand, chỉ có trong SqlCommand.

Đối tượng Command
4. Sử dụng đối tượng Command
Đối tượng DataReader
1. Chức năng:
Dùng để đón nhận kết quả (dữ liệu) trả về từ phương thức ExecuteReader của đối tượng Command, dữ liệu là Readonly và chỉ đọc theo chiều tiến.
2. Khai báo
Khai báo: OleDbDataReader Biến_DataReader;//Không có New
Lấy kết quả từ Command
= .ExecuteReader();

Đối tượng DataAdapter
1. Chức năng:
Có chức năng như một chiếc cầu nối giữa nguồn (tệp) dữ liệu và các bảng được cached trong bộ nhớ (đối tượng DataSet.). DataAdapter sử dụng phương thức Fill() để nhận dữ liệu từ nguồn dữ liệu vào một dataset.

2. Sử dụng
BiếnAdapter.Fill(, “Tên cho bảng”)
Đối tượng DataSet
1. Chức năng:
Dataset là một lớp dùng để thao tác với dữ liệu theo mô hình dữ liệu phi kết nối. Nó được coi như là một kho chứa các bảng (table). Người dùng có thể thay đổi dữ liệu trong các bảng này và khi thực sự muốn cập nhật vào Cơ sở dữ liệu thì DataSet sẽ thực hiện cập nhật thông qua lớp DataAdapter
Các bảng trong DataSet có thể do DataAdapter Fill vào hoặc cũng có thể là các bảng được tạo thành từ lớp DataTable
2. Khai báo
Adapt.Fill(, “Tên cho bảng”)
Đối tượng DataSet
Adapter
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Son
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)