ADN-cấu trúc và chwcs năng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 24/10/2018 |
117
Chia sẻ tài liệu: ADN-cấu trúc và chwcs năng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ADN – CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
Chuong I
ADN-C?U TRC V CH?C NANG.
GEN V H? GEN
1.1.C?u trỳc phõn t? ADN
1.1.1. Nh?ng thnh ph?n c?u t?o c?a ADN
I. ADN- Cấu trúc, chức nang
Các bazơ pyrimidine v purine
Các bazơ pyrimidine v purine
Các bazơ pyrimidine v purine
Cỏc du?ng pentose v deoxypentose
Acid phosphoric
Nucleoside
Cỏc nucleosit v nucleotit
Nucleosit = Bazo + Du?ng (liờn k?t glucosidic)
Nucleptit = Bazo + Du?ng +Acit phosphoric
Nucleoside tri-PO4
Nucleoside
a
b
g
*
*
dNTP
Cỏc nucleosit v nucleotit
Cỏc nucleosit v nucleotit
1.1.2. Các bậc cấu trúc của ADN
Thnh ph?n cỏc bazo c?a DNA
A=T; G=C
A+G = T+C
G+C/A+T :
(đặc trưng cho loài, thay đổi ở các loài khác nhau)
Nguyên tắc của Erwin Chargaff (1950)
Tr?ng lu?ng phõn t? c?a DNA
Dơn vị đo
đơn vị đo khối lượng tuyệt đối: picogram
đơn vị đo thông dụng: cặp base: bp, kbp, mbp.
1picogram= 0,29 m=10-12 g
1 pg DNA = 965 Mbp (Bennett and Smith 1976)
C?u trỳc b?c 1 c?a ADN
Đặc trưng:
Thể hiện trình tự các bazơ của chuỗi polynucleotit
Fig. Cấu trúc một đoạn ADN mạch đơn.
Các Nucleotit được nối với nhau bằng liên kết phosphodiester ở đầu 5’- P04 và 3’- OH
3’
5’
3’
5’
Đặc điểm:
-đối song
-bổ sung
Fig. Cấu trúc một đoạn ADN mạch kép.
C?u trỳc th? c?p c?a DNA
(C?u trỳc 3 chi?u)
Mô hình của Watson và Crick
Cấu trúc xoắn kép của phân tử ADN
10 angstron = 1 nm
Structure of DNA Double Helix
James Watson and Francis Crick
Các cấu trúc cơ bản khác
Hình. Các dạng ADN khác nhau
Bảng. So sánh đặc điểm các dạng ADN khác nhau
Hình. Các cấu hình không gian của Ribose
Cấu trúc syn và anti
Hình. Sự biến tính và tái hồi có tính thuận nghịch của ADN
Hình. Sự biến tính bởi nhiệt của ADN
Tm ph? thu?c:
Hm lu?ng (G+C) c?a DNA.
B?n chất của dung môi.
B?n chất c?a DNA.
Hình. Mối quan hệ của Tm với hàm lượng G +C
1.2. Sự tái bản của phân tử ADN
Hình. Sự tái bản của ADN
Sự tái b?n bán b?o tồn
Ph?n ứng sinh tổng hợp ADN
(dNMP)n + d NTP = (dNMP)n + 1+ Ppi
(dNMP)n là đoạn ADN có sẵn do nhiều deoxyribonucleotid monophosphat (dNMP) nối với nhau.
Khi kết hợp với 1 deoxyribonuceotid triphosphat (dNTP), đoạn ADN có thêm 1 nucleotid và lân được phóng thích. Có 4 loại dNTP tham gia ph?n ứng:
deoxy adenosin triphosphat (dATP)
deoxy guanosin triphosphat (dGTP)
deoxy cytosin triphosphat (dCTP)
deoxy thimidin triphosphat (dTTP)
Hỡnh. Ph?n ?ng kộo di chu?i ADN nh? xỳc tỏc ADN polymerase
(G b?t c?p v?i C)
3’
5’
Hỡnh. Ph?n ?ng kộo di chu?i ADN nh? xỳc tỏc ADN polymerase
(T b?t c?p v?i A)
Chuong I
ADN-C?U TRC V CH?C NANG.
GEN V H? GEN
1.1.C?u trỳc phõn t? ADN
1.1.1. Nh?ng thnh ph?n c?u t?o c?a ADN
I. ADN- Cấu trúc, chức nang
Các bazơ pyrimidine v purine
Các bazơ pyrimidine v purine
Các bazơ pyrimidine v purine
Cỏc du?ng pentose v deoxypentose
Acid phosphoric
Nucleoside
Cỏc nucleosit v nucleotit
Nucleosit = Bazo + Du?ng (liờn k?t glucosidic)
Nucleptit = Bazo + Du?ng +Acit phosphoric
Nucleoside tri-PO4
Nucleoside
a
b
g
*
*
dNTP
Cỏc nucleosit v nucleotit
Cỏc nucleosit v nucleotit
1.1.2. Các bậc cấu trúc của ADN
Thnh ph?n cỏc bazo c?a DNA
A=T; G=C
A+G = T+C
G+C/A+T :
(đặc trưng cho loài, thay đổi ở các loài khác nhau)
Nguyên tắc của Erwin Chargaff (1950)
Tr?ng lu?ng phõn t? c?a DNA
Dơn vị đo
đơn vị đo khối lượng tuyệt đối: picogram
đơn vị đo thông dụng: cặp base: bp, kbp, mbp.
1picogram= 0,29 m=10-12 g
1 pg DNA = 965 Mbp (Bennett and Smith 1976)
C?u trỳc b?c 1 c?a ADN
Đặc trưng:
Thể hiện trình tự các bazơ của chuỗi polynucleotit
Fig. Cấu trúc một đoạn ADN mạch đơn.
Các Nucleotit được nối với nhau bằng liên kết phosphodiester ở đầu 5’- P04 và 3’- OH
3’
5’
3’
5’
Đặc điểm:
-đối song
-bổ sung
Fig. Cấu trúc một đoạn ADN mạch kép.
C?u trỳc th? c?p c?a DNA
(C?u trỳc 3 chi?u)
Mô hình của Watson và Crick
Cấu trúc xoắn kép của phân tử ADN
10 angstron = 1 nm
Structure of DNA Double Helix
James Watson and Francis Crick
Các cấu trúc cơ bản khác
Hình. Các dạng ADN khác nhau
Bảng. So sánh đặc điểm các dạng ADN khác nhau
Hình. Các cấu hình không gian của Ribose
Cấu trúc syn và anti
Hình. Sự biến tính và tái hồi có tính thuận nghịch của ADN
Hình. Sự biến tính bởi nhiệt của ADN
Tm ph? thu?c:
Hm lu?ng (G+C) c?a DNA.
B?n chất của dung môi.
B?n chất c?a DNA.
Hình. Mối quan hệ của Tm với hàm lượng G +C
1.2. Sự tái bản của phân tử ADN
Hình. Sự tái bản của ADN
Sự tái b?n bán b?o tồn
Ph?n ứng sinh tổng hợp ADN
(dNMP)n + d NTP = (dNMP)n + 1+ Ppi
(dNMP)n là đoạn ADN có sẵn do nhiều deoxyribonucleotid monophosphat (dNMP) nối với nhau.
Khi kết hợp với 1 deoxyribonuceotid triphosphat (dNTP), đoạn ADN có thêm 1 nucleotid và lân được phóng thích. Có 4 loại dNTP tham gia ph?n ứng:
deoxy adenosin triphosphat (dATP)
deoxy guanosin triphosphat (dGTP)
deoxy cytosin triphosphat (dCTP)
deoxy thimidin triphosphat (dTTP)
Hỡnh. Ph?n ?ng kộo di chu?i ADN nh? xỳc tỏc ADN polymerase
(G b?t c?p v?i C)
3’
5’
Hỡnh. Ph?n ?ng kộo di chu?i ADN nh? xỳc tỏc ADN polymerase
(T b?t c?p v?i A)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)