Adjective and Adverb Excercise
Chia sẻ bởi Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Adjective and Adverb Excercise thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI 12: TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ
(ADJECTIVES & ADVERBS)
1. TÍNH TỪ (ADJECTIVES)
Tính từ (adjectives) là những từ miêu tả tính chất của người, vật, sự vật.
Xét về cách viết và cách đọc;
Trong tiếng Anh, có hai loại tính từ, tính từ ngắn bao gồm một hoặc hai âm tiết, ví dụ: hot
và tính từ dài bao gồm từ ba âm tiết trở lên, ví dụ: expensive
Tính từ, giống như trạng từ có hai dạng so sánh: so sánh hơn, và so sánh nhất. Các tính từ ngắn thường biến đổi cách viết và cách đọc khi ở dạng so sánh.
Ví dụ: hotter (nóng hơn) và hottest ( nóng nhất)
Trong khi đó, các tính từ dài chỉ biến đổi trạng từ đứng trước nó.
Ví dụ: more expensive (đắt hơn) và most expensive ( đắt nhất)
Ví dụ
Examples
So sánh hơn
Comparative form
So sánh nhất
Superlative form
Tính từ ngắn
Short adjectives
Hot
hotter
hottest
Tính từ dài
Long Adjectives
expensive
More expensive
Most expensive
CHỨC NĂNG NGỮ PHÁP CỦA TÍNH TỪ
(GRAMMAR FUNCTIONS OF ADJECTIVES)
Xét về chức năng ngữ pháp, tính từ có 2 chức năng chính là đứng trước danh từ làm bổ ngữ cho danh từ (attributive adjectives): a beautiful flowwer
và đứng sau động từ liên hệ làm vị ngữ (predicative adjectives) ví dụ: she is nice.
1. Adjectives as modifiers for nouns (attributive adjectives):
A beautiful flower
2. Adjectives stand behind linking verbs (predicative adjectives)
She is nice.
Đa phần tính từ có thể vừa đứng trước danh từ và làm bổ ngữ cho danh từ, vừa có thể đứng sau động từ liên hệ . Ví dụ:
She is nice. √
She is a nice woman √
Tuy nhiên, một số tính từ vị ngữ (predicative adjectives) chỉ đứng sau động từ liên hệ và không đứng trước danh từ và ngược lại, một số tính từ chỉ làm bổ ngữ cho danh từ và không đứng sau động từ liên hệ. Trên màn hình là bảng liệt kê một số tính từ đơn chức năng: tức là và những tính từ chỉ làm vị ngữ cho động từ liên hệ
Tính từ chỉ làm bổ ngữ cho danh từ
Attributive adjectives:
Tính từ chỉ làm vị ngữ cho động từ liên hệ
Predicative adjectives:
atomic
east/west/south/north
eastern/wetern/southern/…
indoor/outdoor
maximum
nationwide
occasional
supplementary
woolen
etc.
afraid
alive
alone
apart
aware
glad
ill
likely
ready
safe
sorry
sure
unable
Hãy đọc lời của bài hát “I dreamed a dream” và phân loại các tính từ trong lời bài hát theo chức năng ngữ pháp của chúng trong câu: Tính từ làm bổ ngữ cho danh từ
Hay Tính từ làm vị ngữ cho động từ liên hệ
I dreamed a dream in time gone by When hope was high And life worth living I dreamed that love would never die I dreamed that God would be forgiving Then I was young and unafraid when dreams were made and used and wasted There was no ransom to be paid No song unsung, no wine untasted
But the tigers come at night With their voices soft as thunder As they tear your hope apart And they turn your dream to shame
Đáp án:
Tính từ làm vị ngữ cho động từ liên hệ:
High, forgiving, young, unafraid
Tính từ bổ ngữ cho danh từ:
soft
Trong đoạn lời bài hát kể trên, có 4 tính từ đứng sau động từ liên hệ to be là High, forgiving, young, unafraid
Và một tính từ soft làm bổ ngữ cho danh từ chính voices. Điểm chú ý ở đây là solf đứng sau danh từ mà nó bổ ngữ vì phía sau nó có một cụm từ bổ nghĩa cho chính nó as thunder.
Như đã nói ở trên, một số tính từ vừa có thể là tính từ vị ngữ của động từ liên hệ, vừa có thể làm bổ ngữ cho danh từ. Một số nhỏ trong số các tính từ này, chuyển nghĩa khi chuyển chức năng ngữ pháp.
Ví dụ:
at a certain time (vào một thời điểm nhất định nào đó)
Are you certain? (Anh có chắc thế không?)
Bảng một số tính từ mang nghĩa khác nhau ở vị trí khác nhau trong câu:
Đứng trước
Đứng sau
a real hero (chỉ mức độ: degree)
The wood is real (thật chứ không phải giả: real not falsse)
You poor thing! (chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Anh
Dung lượng: 255,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)