ADJ AND ADV
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thành |
Ngày 19/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ADJ AND ADV thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
I. ADJECTIVES AND ADVERBS:
1. Adjective
Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó.
- VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như:
Tobe, look, feel, get, become, taste, smell…etc.
Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó
2. Adverb
Trạng từ là loại từ bổ nghĩa cho động từ và miêu tả cách thức của một hành động diễn ra như thế nào
- CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ ( Học thêm bài trong tập )
Trạng từ thể cách thông thường được thành lập bằng cách thêm “LY” vào sau 1 tính từ.
Example:
Bad + ly = Badly
Slow + ly = Slowly
Happy + ly = Happily…
- Tính từ tận cùng bằng –le, đổi thành –ly: gentle( gently
- Tính từ tận cùng bằng – y, đổi thành –ily: easy( easily
- Tính từ tận cùng bằng –ue, đổi thành –ully: true( truly
- Tính từ tận cùng bằng –ll, đổi thành –lly: full( fully
- Tính từ tận cùng bằng –ic, đổi thành –ically: auto’matic( auto’matically
- Tính từ tận cùng bằng –ful, thêm –ly: careful( carefully, skillful(skillfully.
*Một số trường hợp ngoại lệ:
Good -> Well (Tốt, giỏi);
Hard -> Hard (chăm chỉ);
Fast-> Fast ( nhanh);
Early – early (sớm);
Late – late (trễ);
far-> far ( xa );
straight-> straight ( thẳng );
loud-> loud/loudly ( to, lớn )
*CÁCH CHỌN TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : Đây là phần quan trọng nhất nên cần chú ý kỹ Hãy làm theo các bước sau : + Nhìn phía sau chổ trống (kế bên ) nếu gặp DANH TỪ thì điền TÍNH TỪ .Nếu gặp TÍNH TỪ hoặc ĐỘNG TỪ thì điền TRẠNG TỪ . EX : I have a ________ book .( beautiful/beautifully ) => Nhìn phía sau có ” book” là danh từ nên ta điền tính từ . ( I have a beautiful book. It was ___ done .( careful / carefully ). => Nhìn phía sau có động từ “done” nên chọn trạng từ
( It was carefully done .(Không được vội vàng nhìn thấy was ở trứoc mà điền tính từ vào là sai ) + Nếu nhìn phía sau không có các loại từ trên thì nhìn từ từ ra phía trước : + Nếu gặp ĐỘNG TỪ thì chọn TRẠNG TỪ . + Nếu gặp BE ,LOOK, FEEL, SEEM ,GET ,BECOME ... thì chọn TÍNH TỪ ( lưu ý chữ look có at thì vẫn dùng trạng từ, còn không có at thì mới dùng tính từ )
* EXERCISE:
I. Fill in the blank with “ Adj. “ or “ Adv. “.
1.I have just bought an______ book. ( interesting/interestingly ) 2. These are _______ students. ( good /well ) 3. It was raining ______. ( heavy / heavily ) 4. The dog looks ________ .( fierce/ fiercely ) 5. He works ________. ( hard / hardly ) 6. I looked________ at him .( careful /carefully ) 7. They did it very________ .( bad / badly ) 8. The man was ________ injured ( serious / seriously ) 9. It was really a ______party . ( awful / awfully ) 10. She seemed very ________ when she saw me . ( happy / happily )
II. Fill in the blank with “ Adj. “ or “ Adv. “
1.I can do this exercise…………………… (easy)
2.Helen works very…………………… ( hard) in her new job.
3.They look …………………… (serious) students
4.I agree with you…………………… (complete) about that matter
5.This apple is very……………………(soft)
6.They both study English very……………………(good)
7.Helen is a ……………………(beautiful) girl
8.Her sister play the piano……………………(beautiful)
9.He does his work…………………… (good)
10.Tom is a ……………………(lazy) pupil.
1. Adjective
Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó.
- VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như:
Tobe, look, feel, get, become, taste, smell…etc.
Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó
2. Adverb
Trạng từ là loại từ bổ nghĩa cho động từ và miêu tả cách thức của một hành động diễn ra như thế nào
- CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ ( Học thêm bài trong tập )
Trạng từ thể cách thông thường được thành lập bằng cách thêm “LY” vào sau 1 tính từ.
Example:
Bad + ly = Badly
Slow + ly = Slowly
Happy + ly = Happily…
- Tính từ tận cùng bằng –le, đổi thành –ly: gentle( gently
- Tính từ tận cùng bằng – y, đổi thành –ily: easy( easily
- Tính từ tận cùng bằng –ue, đổi thành –ully: true( truly
- Tính từ tận cùng bằng –ll, đổi thành –lly: full( fully
- Tính từ tận cùng bằng –ic, đổi thành –ically: auto’matic( auto’matically
- Tính từ tận cùng bằng –ful, thêm –ly: careful( carefully, skillful(skillfully.
*Một số trường hợp ngoại lệ:
Good -> Well (Tốt, giỏi);
Hard -> Hard (chăm chỉ);
Fast-> Fast ( nhanh);
Early – early (sớm);
Late – late (trễ);
far-> far ( xa );
straight-> straight ( thẳng );
loud-> loud/loudly ( to, lớn )
*CÁCH CHỌN TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : Đây là phần quan trọng nhất nên cần chú ý kỹ Hãy làm theo các bước sau : + Nhìn phía sau chổ trống (kế bên ) nếu gặp DANH TỪ thì điền TÍNH TỪ .Nếu gặp TÍNH TỪ hoặc ĐỘNG TỪ thì điền TRẠNG TỪ . EX : I have a ________ book .( beautiful/beautifully ) => Nhìn phía sau có ” book” là danh từ nên ta điền tính từ . ( I have a beautiful book. It was ___ done .( careful / carefully ). => Nhìn phía sau có động từ “done” nên chọn trạng từ
( It was carefully done .(Không được vội vàng nhìn thấy was ở trứoc mà điền tính từ vào là sai ) + Nếu nhìn phía sau không có các loại từ trên thì nhìn từ từ ra phía trước : + Nếu gặp ĐỘNG TỪ thì chọn TRẠNG TỪ . + Nếu gặp BE ,LOOK, FEEL, SEEM ,GET ,BECOME ... thì chọn TÍNH TỪ ( lưu ý chữ look có at thì vẫn dùng trạng từ, còn không có at thì mới dùng tính từ )
* EXERCISE:
I. Fill in the blank with “ Adj. “ or “ Adv. “.
1.I have just bought an______ book. ( interesting/interestingly ) 2. These are _______ students. ( good /well ) 3. It was raining ______. ( heavy / heavily ) 4. The dog looks ________ .( fierce/ fiercely ) 5. He works ________. ( hard / hardly ) 6. I looked________ at him .( careful /carefully ) 7. They did it very________ .( bad / badly ) 8. The man was ________ injured ( serious / seriously ) 9. It was really a ______party . ( awful / awfully ) 10. She seemed very ________ when she saw me . ( happy / happily )
II. Fill in the blank with “ Adj. “ or “ Adv. “
1.I can do this exercise…………………… (easy)
2.Helen works very…………………… ( hard) in her new job.
3.They look …………………… (serious) students
4.I agree with you…………………… (complete) about that matter
5.This apple is very……………………(soft)
6.They both study English very……………………(good)
7.Helen is a ……………………(beautiful) girl
8.Her sister play the piano……………………(beautiful)
9.He does his work…………………… (good)
10.Tom is a ……………………(lazy) pupil.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)