Acid nucleic

Chia sẻ bởi Võ Thị Thanh Thúy | Ngày 18/03/2024 | 13

Chia sẻ tài liệu: acid nucleic thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

Thành viên:
Trương Thị Thanh Tuyết
Trần Thị Thắm
Bùi Chơn
Võ Thị Thanh Thúy
Lê Minh Nhi
Lê Thị Hoàng Uyên
Ngô Thị Ngọc
Nguyễn Thị Thu Hảo
Nguyễn Hữu Sơn
Nucleic Acid
LUCKY NUMBER
THANK YOU
1. Nucleic acid là gì?
A. Là thành phần quan trọng của tế bào sống
B. Là cấu phần cơ bản nhất của tế bào sống
C. Là những phân tử lưu giữ và truyền tải thông tin di truyền
D. Cả A và C đều đúng
2. Công thức sau có tên:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
3. Enzyme dùng trong quá trình phiên mã là gì
A. DNA polymerase
B. Pepsin
C. RNA polymarase
D. Hydrolase
4. Gen là một đoạn DNA mang thông tin:
A. Mã hóa cho một chuỗi polypeptit hoặc một phân tử RNA
B. Quy định cơ chế di truyền
C. Quy định cấu trúc của một phân tử protein
D. Mã hóa các axit amin
5. Có bao nhiêu chức năng sinh học của nucleic acid ( Hãy kể tên)?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Câu nào sau đây không phải là chức năng của hệ enzyme mà trọng tâm là DNA:
A. Mở chuỗi xoắn kép DNA
B. Tạo nên mạch RNA bổ sung
C. Hướng dẫn sự cặp đôi deoxyribosenucleotide triphosphate lên sợi gốc theo nguyên tắc bổ sung
D. Xúc tác hình thành mối liên kết estee diphosphate để phát triển mạch
7. Các ribonucleoside phosphate nào tạo nên RNA trong quá trình phiên mã?
A. IMP, ATP và UTP
B. CTP và TMP
C. AMP, ATP và RNR
D. ATP, GTP, CTP và UTP
8. Genome của người chứa khoảng…..bp
A. 5.109
B. 3.109
C. 2.108
D. 2.109
9. Bộ máy sản xuất protein bao gồm (chọn câu đúng nhất):
A. Các phân tử mRNA, các enzyme đặc hiệu và ribosome
B. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu
C. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu và ribosome
D. Các phân tử tRNA, các enzyme đặc hiệu , ribosome và mRNA
10. Công thức sau có tên:
A. Cytosin
B. Thymin
C. Hypoxanthin
D. Adenin
E. Uracil
11. Gốc đường liên kết với base gọi là gì?
A. Nucleotide
B. Nucleoside
C. Nucleic
D. Deoxinucletides
12. Enzyme chính tham gia vào quá trình tái bản:
A. Restrictase
B. RNA- polimerase
C. DNA- ligaza
D. DNA- polimerase
13. Công thức sau có tên:
A. Guanosin 5’ monophosphat
B. Adenosin 3’ monophosphat
C. Adenosin 5’ monophosphat
D. Cytosin 5’ monophosphat
E. Uridin 3’ monophosphat
14. Để tạo nên xương sống của phân tử nucleic thì các gốc đường liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. Liên kết hydro và kỵ nước
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết phosphodieter
D. Liên kết hiếu khí
15. Quá trình truyền thông tin trong tế bào diễn ra theo các bước:
1 Sự phiên mã
2 Sự dịch mã
3 Sự tái bản
A. 1-2-3
B. 3-2-1
C. 3-1-2
D. 1-3-2
16: Cấu trúc dị mạch trong nucleic acid có vai trò gì?
A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Cấu trúc nên màng tế bào và các bào quan
D. Tất cả đều đúng.
17. Công thức sau là:
A. AMP
B. dAMP
C. dTMP
D. TMP
E. dCM
18. Nhóm phosphate là?
A. Một basơ yếu
B. Một basơ mạnh
C. Một acid yếu
D. Một acid mạnh
19. Ở nucleic acid đầu 5’ carbon hay đầu 3’ carbon có khả năng phản ứng?
A. Đầu 5’ carbon
B. Đầu 3’ carbon
C. Cả 2 đầu đều có khả năng phản ứng
D. Cả 2 đầu đều không có khả năng phản ứng
20. Cho các nhận định sau về acid nucleic? Nhận định nào đúng?
A. Acid nucleic được cấu tạo từ 4 nguyên tố hóa học: C,H,O,N
B. Acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D. Có 2 loại acid nucleic: deoxyribonucleic acid( DNA) và ribonucleic acid (RNA)
21. Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở
A. Thành phần bazo nito
 
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
22. Chức năng của mARN là:
A. Vận chuyển nucleotide
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là thành phần cấu tạo nên phân ribosom
D. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
23. Sự sản xuất protein là quá trình trực tiếp hay gián tiếp từ DNA
24. Liên kết phosphodiester là liên kết giữa:
A. Các acid phosphoric của các nucleotidetrên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotide giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotide này với acid phosphoric của nucleotide kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
25. Chức năng của ribosome:
A. Là nơi diễn ra sự nhân đôi ADN
B. Là nơi lưu trữ thông tin di truyền
C. Là nơi hình thành phức RNA-protein và tạo ra protein mới 
D. Tất cả đều sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thanh Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)