Accessa2 TRICH LOC TRONG BANG _TAO PASSWORD
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Vũ An |
Ngày 29/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Accessa2 TRICH LOC TRONG BANG _TAO PASSWORD thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 1
bài giảng
Hệ quản trị csdl Access 2000
trường đại học ql&kd hà nội
Khoa tin học
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 2
Sử dụng lọc Filter By Selection
Chức năng của lọc Filter By Selection: Dùng để lọc các bản ghi thỏa mãn giá trị đã được lựa chọn trong bảng dữ liệu.
Cách lọc:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Chọn giá trị cần lọc trên bảng dữ liệu.
C1: Records/ Filter/ Filter By Selection
C2: Chọn biểu tượng Filter By Selection trên thanh công cụ.
C3: Kích phải chuột lên giá trị cần lọc/ Filter By Selection
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 3
Sắp xếp và lọc cấp cao:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Records/ Filter/ Advanced Filter Sort ...
Field: Chọn trường cần lọc hoặc sắp xếp.
Sort: Chọn kiểu sắp xếp.
Criteria: nhập điều kiện lọc.
Or: Nhập điều kiện lọc hoặc.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 4
Để lọc những giá trị khác (ngược lại) với giá trị được chọn ta chỉ cần chọn Filter Excluding Selection.
Để bỏ lọc ta chọn biểu tượng Remove Filter trên thanh công cụ (hoặc kích phải chuột và chọn Remove Filter).
Sử dụng lọc Filter By Form
Chức năng: Lọc những bản ghi thỏa mãn nhiều giá trị mà ta lựa chọn trên nhiều cột (thỏa mãn nhiều điều kiện).
Cách lọc:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Records/ Filter/ Filter By Form (Chọn biểu tượng Filter By Form)
Chọn giá trị cần lọc trên từng cột của bảng.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 5
Các phép toán và hàm thông dụng
<>: kh¸c.
Between: Kho¶ng gi¸ trÞ tõ ®©u ®Õn ®©u.
VD: Betwen 0 and 10 n»m trong kho¶ng tõ 0 ®Õn 10 >= 0 and <=10
Like “X©u v¨n b¶n” = “X©u v¨n b¶n”.
IN(a1, a2, a3,...an): nhËn c¸c gi¸ trÞ nguyªn a1, a2, a3 ... an.
VD: IN(1, 2, 3): chØ nhËn 3 gi¸ trÞ 1, 2, 3.
Year(): hµm lÊy n¨m cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
Month(): hµm lÊy th¸ng cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
Day(): hµm lÊy ngµy cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
IIF( §K, Gi¸ trÞ ®óng, Gi¸ trÞ sai): nh hµm IF trong Excel hay hµm IIF cña Foxpro.
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 6
VI - Các vấn đề khác về bảng
Sao chép bảng
Chọn bảng cần sao chép.
Edit/ Copy (Kích phải chuột/ Copy).
Edit/ Paste (Kích phải chuột/ Paste).
Hộp thoại sau xuất hiện:
Table Name: Nhập tên bảng.
Structure Only: Sao chép cấu trúc.
Structure and Data: Sao chép cả cấu trúc và dữ liệu.
Append Data to Existing Table: Ghép vào cuối bảng dữ liệu khác.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 7
2. Nhập một bảng từ một CSDL khác (môi trường khác).
Mở CSDL cần nhập bảng.
C1: File/ Get External Data/ Import.
C2: Kích phải chuột/ Import
Look in: Tìm bảng cần nhập.
File name: Chọn tên bảng.
File of Type: Chọn kiểu bảng cần nhập.
Các kiểu bảng thường nhập: *.Mdb, *.Dbf, *.Xls ...
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 8
3. Xuất một bảng từ một CSDL khác (môi trường khác).
Mở CSDL và chọn bảng cần xuất.
C1: File/ Export.
C2: Kích phải chuột/ Export
Save in: Chọn thư mục cần xuất.
File name: Nhập tên bảng cần xuất.
Save as Type: Chọn kiểu bảng cần xuất.
Các kiểu bảng thường xuất: *.Mdb, *.Html, *.Dbf, *.Xls ...
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 9
4. Xoá bảng:
Chọn bảng cần xoá:
C1: Edit Delete
C2: Nhấn phím Delete
C3: Kích phải chuột Delete
5. Đổi tên bảng:
Chọn bảng cần đổi tên
Edit Rename
Kích phải chuột Rename
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 10
6. Bảo mật và nén dữ liệu.
Bảo mật dữ liệu
Mở CSDL ở chế độ Open Exclusive.
Tools/ Security/ Set Database Password
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 11
b) Nén CSDL
Mở CSDL cần nén.
Tools/ Database Utilities/ Compact and Repair Database
Link
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 1
bài giảng
Hệ quản trị csdl Access 2000
trường đại học ql&kd hà nội
Khoa tin học
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 2
Sử dụng lọc Filter By Selection
Chức năng của lọc Filter By Selection: Dùng để lọc các bản ghi thỏa mãn giá trị đã được lựa chọn trong bảng dữ liệu.
Cách lọc:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Chọn giá trị cần lọc trên bảng dữ liệu.
C1: Records/ Filter/ Filter By Selection
C2: Chọn biểu tượng Filter By Selection trên thanh công cụ.
C3: Kích phải chuột lên giá trị cần lọc/ Filter By Selection
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 3
Sắp xếp và lọc cấp cao:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Records/ Filter/ Advanced Filter Sort ...
Field: Chọn trường cần lọc hoặc sắp xếp.
Sort: Chọn kiểu sắp xếp.
Criteria: nhập điều kiện lọc.
Or: Nhập điều kiện lọc hoặc.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 4
Để lọc những giá trị khác (ngược lại) với giá trị được chọn ta chỉ cần chọn Filter Excluding Selection.
Để bỏ lọc ta chọn biểu tượng Remove Filter trên thanh công cụ (hoặc kích phải chuột và chọn Remove Filter).
Sử dụng lọc Filter By Form
Chức năng: Lọc những bản ghi thỏa mãn nhiều giá trị mà ta lựa chọn trên nhiều cột (thỏa mãn nhiều điều kiện).
Cách lọc:
Mở bảng ở chế độ DataSheet View (Open).
Records/ Filter/ Filter By Form (Chọn biểu tượng Filter By Form)
Chọn giá trị cần lọc trên từng cột của bảng.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 5
Các phép toán và hàm thông dụng
<>: kh¸c.
Between: Kho¶ng gi¸ trÞ tõ ®©u ®Õn ®©u.
VD: Betwen 0 and 10 n»m trong kho¶ng tõ 0 ®Õn 10 >= 0 and <=10
Like “X©u v¨n b¶n” = “X©u v¨n b¶n”.
IN(a1, a2, a3,...an): nhËn c¸c gi¸ trÞ nguyªn a1, a2, a3 ... an.
VD: IN(1, 2, 3): chØ nhËn 3 gi¸ trÞ 1, 2, 3.
Year(): hµm lÊy n¨m cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
Month(): hµm lÊy th¸ng cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
Day(): hµm lÊy ngµy cña kiÓu d÷ liÖu Date/ time.
IIF( §K, Gi¸ trÞ ®óng, Gi¸ trÞ sai): nh hµm IF trong Excel hay hµm IIF cña Foxpro.
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 6
VI - Các vấn đề khác về bảng
Sao chép bảng
Chọn bảng cần sao chép.
Edit/ Copy (Kích phải chuột/ Copy).
Edit/ Paste (Kích phải chuột/ Paste).
Hộp thoại sau xuất hiện:
Table Name: Nhập tên bảng.
Structure Only: Sao chép cấu trúc.
Structure and Data: Sao chép cả cấu trúc và dữ liệu.
Append Data to Existing Table: Ghép vào cuối bảng dữ liệu khác.
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 7
2. Nhập một bảng từ một CSDL khác (môi trường khác).
Mở CSDL cần nhập bảng.
C1: File/ Get External Data/ Import.
C2: Kích phải chuột/ Import
Look in: Tìm bảng cần nhập.
File name: Chọn tên bảng.
File of Type: Chọn kiểu bảng cần nhập.
Các kiểu bảng thường nhập: *.Mdb, *.Dbf, *.Xls ...
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 8
3. Xuất một bảng từ một CSDL khác (môi trường khác).
Mở CSDL và chọn bảng cần xuất.
C1: File/ Export.
C2: Kích phải chuột/ Export
Save in: Chọn thư mục cần xuất.
File name: Nhập tên bảng cần xuất.
Save as Type: Chọn kiểu bảng cần xuất.
Các kiểu bảng thường xuất: *.Mdb, *.Html, *.Dbf, *.Xls ...
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 9
4. Xoá bảng:
Chọn bảng cần xoá:
C1: Edit Delete
C2: Nhấn phím Delete
C3: Kích phải chuột Delete
5. Đổi tên bảng:
Chọn bảng cần đổi tên
Edit Rename
Kích phải chuột Rename
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 10
6. Bảo mật và nén dữ liệu.
Bảo mật dữ liệu
Mở CSDL ở chế độ Open Exclusive.
Tools/ Security/ Set Database Password
Link
Friday, May 21, 2010
Designer: Design: Nguyen Hien Du
Trang 11
b) Nén CSDL
Mở CSDL cần nén.
Tools/ Database Utilities/ Compact and Repair Database
Link
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Vũ An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)