Abcvxvg
Chia sẻ bởi Ngô Hoa |
Ngày 21/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: abcvxvg thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chương 2:
Hệ Điều Hành
Windows
©
2.1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Hệ điều hành (Operating System) : là các chương trình tạo sự liên hệ giữa người sử dụng máy tính và máy tính
MS-DOS
UNIX ,LINUX
Windows 95, Windows 98
Windows 2000, Windows XP
Windows 2003,...
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪN
Tập tin (File)
Tập tin là tập hợp dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.
Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,.
Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần phân loại (extension) hay còn gọi là phần mỡ rộng.
TroChoi.exe
MayTinh.exe
BaiTap.doc
BaiTap.rtf
HoaLan.bmp
Hoa.jpg
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪN
Ký hiệu đại diện (Wildcard) :
Dấu ? :dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ.
Dấu *: dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ.
Liệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là txt
* . txt
Liệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là exe.
*.exe
Liệt kê tất cả các tập tin có tên là baitap.
BaiTap.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự đầu tiên là c.
C*.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự thứ 2 là c.
?C*.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự kế cuối là n, có phần mỡ rộng là txt
*C? . txt
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪN
Thư mục (Folder/ Directory) là nơi chứa. lưu trử các tập tin trên máy tính.
Thư mục gốc: “”
Thư mục cha :
Thư mục con:
Thư mục ngang cấp:
Thư mục hiện hành:
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪN
Đường dẫn (Path) : Đường dẫn là một dãy các thư mục liên tiếp nhau và được phân cách bởi ký hiệu (dấu backslash).
©
2.3 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Win 3.x (3.0, 3.1, 3.1.1) (1990)
Windows 95 (1995)
Windows 98 (1997)
Windows Me (1999-2000)
Windows NT 3.0, 4.0
Windows 2000, Windows XP, Windows 2003, 2005, 2008, vista
©
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Khởi động và thoát khỏi Windows XP
©
Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của
Windows XP
My Computer
RecycleBin
Start button
Icon (ShortCut)
©
Khởi động chương trình ứng dụng
Từ Start Menu
Bằng lệnh Run
Dùng Shortcut
©
Thoát khỏi chương trình ứng dụng
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Click vào nút Close
Chọn menu FileExit.
©
Tự động chạy một ứng dụng khi khởi động Windows
Tạo shortcut của chương trình đó trong thư mục Startup.
©
Cửa sổ chương trình (trang 17)
Title bar
Menu bar
Tool bar
Status bar
Scroll bar
©
Các thao tác trên một cửa sổ (trang 17)
Di chuyển cửa sổ
Thay đổi kích thước của cửa sổ
Phóng to cửa sổ ra toàn màn hình
Phục hồi kích thước trước đó
Chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở: Alt + Tab
©
Sao chép dữ liệu trong Windows (trang 18)
B1. Chọn đối tượng cần sao chép
B2. Chọn EditCopy
B3. Chọn vị trí cần chép tới.
B4. Chọn EditPaste.
©
Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)
All file and folders
©
Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)
Nhập tên thư mục hay tập tin cần tìm
Chọn nơi cần tìm
Thực hiện tìm kiếm
Tìm theo ngày
Tìm theo kích thước
©
Thay đổi cấu hình của máy tính (trang 19)
Cài đặt và loại bỏ Font chữ
Start SettingsControl Panel Fonts.
Xóa font
Thêm font : File/Install New Font
©
Thay đổi thuộc tính của màn hình (trang 20)
Start Settings Control Panel Display
R_Click trên Desktop, chọn Properties
©
Cài đặt và loại bỏ chương trình. (trang 20)
StartSettingsControl Panel Add or Remove Programs
©
Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống. (trang 21)
Start Settings Control Panel, chọn Date/Time.
©
Thay đổi thuộc tính của bàn phím và chuột
(trang 21)
Start SettingsControl Panel KeyBoard
©
Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)
startSettingsControl PanelRegional and Language Options.
©
Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)
Chọn vào đây
©
2.4 MÁY IN (Trang 22)
Cài đặt thêm máy in
Start/ Settings/ Printers and Faxes
Add a Printer
Loại bỏ máy in đã cài đặt
©
2.4 TASKBAR AND START MENU (trang 23)
startsettingsTaskbar and Start Menu
Thẻ TaskBar
Thẻ Start Menu
Click,
Tạo shortcut trên menu Start
©
2.6 WINDOWS EXPLORER (trang 25)
Khởi động
Chọn lệnh Start/ Programs/ Accessories/ Windows Explorer
R_Click lên nút Start, chọn Explore
R_Click lên biểu tượng My Computer, chọn Explore …
©
Cửa sổ làm việc của Windows Explorer (trang25)
1
Cửa sổ trái,
Tree Folder
Cửa sổ phải,
Cửa sổ nội dung
Thanh địa chỉ
Thanh công cụ
Cách hiển thị nội dung: View/Thumbnails/Title/Icon/List/Details
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Tạo thư mục(Folder) (trang 26)
Chọn vị trí chứa thư mục cần tạo (thư mục/ ổ đĩa ở cửa sổ bên trái).
Chọn menu File New Folder hoặc
R_Click NewFolder.
Nhập tên thư mục mới, nhấn Enter
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Sao chép (Copy) thư mục và tập tin (trang 26)
Cách 1:
Nhấn giữ phím Ctrl và Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần chép
Cách 2:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
(hoặc Edit/ Copy
hoặc R_Click và chọn Copy)
- Chọn nơi cần chép đến
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(hoặc Edit/ Paste
hoặc R_Click và chọn Paste).
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Sao chép (Cut) thư mục và tập tin (trang 26)
Cách 1:
Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần di chuyển
Cách 2:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
(hoặc Edit/ Cut
hoặc R_Click và chọn Cut)
- Chọn nơi cần chép đến
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(hoặc Edit/ Paste
hoặc R_Click và chọn Paste).
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Xóa thư mục và tập tin
Chọn các thư mục và tập tin cần xóa.
Chọn File/Delete
hoặc nhấn Delete
hoặc R_Click, chọn Delete.
Xác nhận có thực sự muốn xoá hay không (Yes/ No)
Muốn xóa đối tượng mà không phục hồi lại được,
nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Phục hồi thư mục và tập tin (trang 26)
D_Click lên biểu tượng Recycle Bin
Chọn tên đối tượng cần phục hồi.
Thực hiện lệnh File/ Restore (hoặc R_Click và chọn mục Restore.)
Nếu muốn xoá hẳn tất cả các đối tượng trong Recycle Bin, R_Click lên mục Recycle Bin và chọn mục Empty Recycle Bin.
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Đổi tên thư mục và tập tin
Chọn đối tượng muốn đổi tên
Thực hiện lệnh File/ Rename
hoặc nhấn phím F2
hoặc R_Click trên đối tượng và chọn mục Rename
Nhập tên mới, sau đó gõ Enter để kết thúc.
Không thể di chuyển, xoá, đổi tên tập tin khi nó đang được sử dụng (mở)
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin (trang 27)
R_Click lên đối tượng Properties
©
Thao tác với shortcut (trang 27)
Tạo shortcut
Cần phải biết vị trí của tập tin chương trình trên máy
R_Click lên vị trí cần tạo shortcut
Chọn New Shortcut.
Nhập đường dẫn của tập tin cần tạo shortcut
hoặc click nút Browse để tìm tập tin theo đường dẫn đã biết
Click Next để qua bước kế tiếp.
Nhập tên cho shortcut cần tạo
Click Finish để hoàn thành.
©
Thao tác với shortcut (trang 27)
Tạo shortcut
Chưa biết vị trí của tập tin chương trình trên máy
Tìm tập tin cần tạo Shortcut
Chọn tập tin muốn tạo shortcut vừa tìm thấy
Chọn Edit Copy
Chọn vị trí muốn tạo shortcut
Chọn EditPaste Shortcut (hoặc click phải Paste shortcut)
©
Thao tác với đĩa (trang 28)
Định dạng đĩa
R_Click vào tên của ổ đĩa, chọn mục Format.
Volume label: đặt tên cho đĩa
Quick Format: muốn định dạng nhanh
Start: để tiến hành định dạng.
Dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn, không thể phục hồi được
©
Hiển thị thông tin của đĩa
R_Click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin, chọn mục Properties
Dung lượng đĩa đã sử dụng
Dung lượng đĩa chưa sử dụng
©
SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS
(trang 28)
©
Font chữ
Font VNI
vniTimes, vniBook, vniHelve …
Font TCVN3 (font ABC)
.vnTimes, .vnBook, .vnHelve
Font Unicode (system)
Tahoma, Arial, Times New Roman
©
Các kiểu gõ tiếng Việt
Telex: dùng các phím chữ làm dấu
VNI: Dùng các phím số làm dấu
©
Sử dụng VietKey
©
Sử dụng UNIKEY
©
Finish
Hệ Điều Hành
Windows
©
2.1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Hệ điều hành (Operating System) : là các chương trình tạo sự liên hệ giữa người sử dụng máy tính và máy tính
MS-DOS
UNIX ,LINUX
Windows 95, Windows 98
Windows 2000, Windows XP
Windows 2003,...
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪN
Tập tin (File)
Tập tin là tập hợp dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.
Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,.
Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần phân loại (extension) hay còn gọi là phần mỡ rộng.
TroChoi.exe
MayTinh.exe
BaiTap.doc
BaiTap.rtf
HoaLan.bmp
Hoa.jpg
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC, Ổ ĐĨA VÀ ĐƯỜNG DẪN
Ký hiệu đại diện (Wildcard) :
Dấu ? :dùng để đại diện cho một ký tự bất kỳ.
Dấu *: dùng để đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ.
Liệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là txt
* . txt
Liệt kê tất cả các tập tin có phần mỡ rộng là exe.
*.exe
Liệt kê tất cả các tập tin có tên là baitap.
BaiTap.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự đầu tiên là c.
C*.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự thứ 2 là c.
?C*.*
Liệt kê các tên tập tin có ký tự kế cuối là n, có phần mỡ rộng là txt
*C? . txt
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪN
Thư mục (Folder/ Directory) là nơi chứa. lưu trử các tập tin trên máy tính.
Thư mục gốc: “”
Thư mục cha :
Thư mục con:
Thư mục ngang cấp:
Thư mục hiện hành:
©
2.2 TẬP TIN, THƯ MỤC VÀ ĐƯỜNG DẪN
Đường dẫn (Path) : Đường dẫn là một dãy các thư mục liên tiếp nhau và được phân cách bởi ký hiệu (dấu backslash).
©
2.3 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Win 3.x (3.0, 3.1, 3.1.1) (1990)
Windows 95 (1995)
Windows 98 (1997)
Windows Me (1999-2000)
Windows NT 3.0, 4.0
Windows 2000, Windows XP, Windows 2003, 2005, 2008, vista
©
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Khởi động và thoát khỏi Windows XP
©
Giới thiệu màn hình nền (Desktop) của
Windows XP
My Computer
RecycleBin
Start button
Icon (ShortCut)
©
Khởi động chương trình ứng dụng
Từ Start Menu
Bằng lệnh Run
Dùng Shortcut
©
Thoát khỏi chương trình ứng dụng
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Click vào nút Close
Chọn menu FileExit.
©
Tự động chạy một ứng dụng khi khởi động Windows
Tạo shortcut của chương trình đó trong thư mục Startup.
©
Cửa sổ chương trình (trang 17)
Title bar
Menu bar
Tool bar
Status bar
Scroll bar
©
Các thao tác trên một cửa sổ (trang 17)
Di chuyển cửa sổ
Thay đổi kích thước của cửa sổ
Phóng to cửa sổ ra toàn màn hình
Phục hồi kích thước trước đó
Chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở: Alt + Tab
©
Sao chép dữ liệu trong Windows (trang 18)
B1. Chọn đối tượng cần sao chép
B2. Chọn EditCopy
B3. Chọn vị trí cần chép tới.
B4. Chọn EditPaste.
©
Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)
All file and folders
©
Tìm kiếm dữ liệu (trang 18)
Nhập tên thư mục hay tập tin cần tìm
Chọn nơi cần tìm
Thực hiện tìm kiếm
Tìm theo ngày
Tìm theo kích thước
©
Thay đổi cấu hình của máy tính (trang 19)
Cài đặt và loại bỏ Font chữ
Start SettingsControl Panel Fonts.
Xóa font
Thêm font : File/Install New Font
©
Thay đổi thuộc tính của màn hình (trang 20)
Start Settings Control Panel Display
R_Click trên Desktop, chọn Properties
©
Cài đặt và loại bỏ chương trình. (trang 20)
StartSettingsControl Panel Add or Remove Programs
©
Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống. (trang 21)
Start Settings Control Panel, chọn Date/Time.
©
Thay đổi thuộc tính của bàn phím và chuột
(trang 21)
Start SettingsControl Panel KeyBoard
©
Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)
startSettingsControl PanelRegional and Language Options.
©
Thay đổi thuộc tính vùng miền (Regional Settings) (trang 22)
Chọn vào đây
©
2.4 MÁY IN (Trang 22)
Cài đặt thêm máy in
Start/ Settings/ Printers and Faxes
Add a Printer
Loại bỏ máy in đã cài đặt
©
2.4 TASKBAR AND START MENU (trang 23)
startsettingsTaskbar and Start Menu
Thẻ TaskBar
Thẻ Start Menu
Click,
Tạo shortcut trên menu Start
©
2.6 WINDOWS EXPLORER (trang 25)
Khởi động
Chọn lệnh Start/ Programs/ Accessories/ Windows Explorer
R_Click lên nút Start, chọn Explore
R_Click lên biểu tượng My Computer, chọn Explore …
©
Cửa sổ làm việc của Windows Explorer (trang25)
1
Cửa sổ trái,
Tree Folder
Cửa sổ phải,
Cửa sổ nội dung
Thanh địa chỉ
Thanh công cụ
Cách hiển thị nội dung: View/Thumbnails/Title/Icon/List/Details
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Tạo thư mục(Folder) (trang 26)
Chọn vị trí chứa thư mục cần tạo (thư mục/ ổ đĩa ở cửa sổ bên trái).
Chọn menu File New Folder hoặc
R_Click NewFolder.
Nhập tên thư mục mới, nhấn Enter
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Sao chép (Copy) thư mục và tập tin (trang 26)
Cách 1:
Nhấn giữ phím Ctrl và Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần chép
Cách 2:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
(hoặc Edit/ Copy
hoặc R_Click và chọn Copy)
- Chọn nơi cần chép đến
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(hoặc Edit/ Paste
hoặc R_Click và chọn Paste).
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Sao chép (Cut) thư mục và tập tin (trang 26)
Cách 1:
Drag chuột trên đối tượng đã chọn đến nơi cần di chuyển
Cách 2:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
(hoặc Edit/ Cut
hoặc R_Click và chọn Cut)
- Chọn nơi cần chép đến
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
(hoặc Edit/ Paste
hoặc R_Click và chọn Paste).
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Xóa thư mục và tập tin
Chọn các thư mục và tập tin cần xóa.
Chọn File/Delete
hoặc nhấn Delete
hoặc R_Click, chọn Delete.
Xác nhận có thực sự muốn xoá hay không (Yes/ No)
Muốn xóa đối tượng mà không phục hồi lại được,
nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Phục hồi thư mục và tập tin (trang 26)
D_Click lên biểu tượng Recycle Bin
Chọn tên đối tượng cần phục hồi.
Thực hiện lệnh File/ Restore (hoặc R_Click và chọn mục Restore.)
Nếu muốn xoá hẳn tất cả các đối tượng trong Recycle Bin, R_Click lên mục Recycle Bin và chọn mục Empty Recycle Bin.
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Đổi tên thư mục và tập tin
Chọn đối tượng muốn đổi tên
Thực hiện lệnh File/ Rename
hoặc nhấn phím F2
hoặc R_Click trên đối tượng và chọn mục Rename
Nhập tên mới, sau đó gõ Enter để kết thúc.
Không thể di chuyển, xoá, đổi tên tập tin khi nó đang được sử dụng (mở)
©
Thao tác với tập tin và thư mục
Thay đổi thuộc tính thư mục và tập tin (trang 27)
R_Click lên đối tượng Properties
©
Thao tác với shortcut (trang 27)
Tạo shortcut
Cần phải biết vị trí của tập tin chương trình trên máy
R_Click lên vị trí cần tạo shortcut
Chọn New Shortcut.
Nhập đường dẫn của tập tin cần tạo shortcut
hoặc click nút Browse để tìm tập tin theo đường dẫn đã biết
Click Next để qua bước kế tiếp.
Nhập tên cho shortcut cần tạo
Click Finish để hoàn thành.
©
Thao tác với shortcut (trang 27)
Tạo shortcut
Chưa biết vị trí của tập tin chương trình trên máy
Tìm tập tin cần tạo Shortcut
Chọn tập tin muốn tạo shortcut vừa tìm thấy
Chọn Edit Copy
Chọn vị trí muốn tạo shortcut
Chọn EditPaste Shortcut (hoặc click phải Paste shortcut)
©
Thao tác với đĩa (trang 28)
Định dạng đĩa
R_Click vào tên của ổ đĩa, chọn mục Format.
Volume label: đặt tên cho đĩa
Quick Format: muốn định dạng nhanh
Start: để tiến hành định dạng.
Dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn, không thể phục hồi được
©
Hiển thị thông tin của đĩa
R_Click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin, chọn mục Properties
Dung lượng đĩa đã sử dụng
Dung lượng đĩa chưa sử dụng
©
SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS
(trang 28)
©
Font chữ
Font VNI
vniTimes, vniBook, vniHelve …
Font TCVN3 (font ABC)
.vnTimes, .vnBook, .vnHelve
Font Unicode (system)
Tahoma, Arial, Times New Roman
©
Các kiểu gõ tiếng Việt
Telex: dùng các phím chữ làm dấu
VNI: Dùng các phím số làm dấu
©
Sử dụng VietKey
©
Sử dụng UNIKEY
©
Finish
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)