á á
Chia sẻ bởi phù du |
Ngày 19/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: á á thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Tổng hợp Kiến thức tiếng anh THCS
A - Tenses ( Các thì )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ ( To be ): Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are
( + ) I - am ( - ) I am not ( ? ) Are you…..?
+ Yes, I am
+ No, I am not
( + ) She - is ( - ) She is not/isn`t ( ? ) Is she…….?
He - is + Yes, she is
It - is + No, she isn`t
1 tên riêng ( Lan ) - is
( + ) You - are ( - ) You are not/aren`t ( ? ) Are you/they…..?
We - are + Yes, they are
They - are + No, they aren`t
2 tên riêng - are
VD1: ( + ) I am a student.
( - ) I am not a student
( ? ) Are you a student?
+ Yes, I am
+ No, I am not
VD2: ( +) She is a student.
( - )She isn`t a student
( ? ) Is she a student?
+ Yes, she is
+ No, she isn`t
VD3: Lan is a student.
VD4: ( + ) They are students.
( - ) They aren`t students
( ? ) Are they student?
+ Yes, they are
+ No, they aren`t
b. Động từ thường ( V )
S + V- nguyên với S: I, You, We, They, 2 tên riêng
VD: I play soccer
They play soccer
Huy and Hung play soccer
S + V-s/es với S: She, He, It, 1 tên riêng
VD: She plays soccer.
He gets up at 6.
* Các động từ kết thúc bằng o, x, ch, sh, z ta phải thêm "es" đối với các ngôi số ít.
VD: go => goes : Đi She goes to school every day.
do => does : Làm
watch => watches: Xem He always watches TV.
wash => washes: Rửa, gội….
3. Các trạng từ đi kèm:
- 5 trạng từ chỉ tần xuất:
+ Always: Luôn luôn
+ Usually: Luôn
+ Opfen: Thường
+ Sometimes: thỉnh thoảng
+ Never: Không bao giờ
- Frequently: Thường
- Constantly: Thỉnh thoảng
- Occasionally: Thỉnh thoảng
- Seldom. Rarely: Hiếm
- Every day/ week/month/year..: Hằng
II- Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuos tense )
1.Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Hình thức của động từ:
S + be + V-ing Be: am, is, are
Vd: I am doing my home work.
Lan is skipping.
- Thể phủ định: Thêm "not" vào sau động từ "to be".
Vd: I am not doing my home work.
- Thể nghi vấn: Đảo động từ "to be" lên đầu câu.
3. Các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- At the moment
- At present
* Quy tắc thêm đuôi "-ing".
- Nếu tận cùng của động từ là "e" ta bỏ "e" trước khi thêm đuôi "-ing".
Vd: come => coming
- Nếu động từ có 1 đến 2 âm tiết kết thúc là một nguyên âm, ở giữa là hai phụ âm, trọng âm rơi vào hai âm tiết cuối thì ta nhân đôi phụ âm cuối. " + ing".
Vd: begin => beginning
- Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm duy nhất=> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi " ing "
Vd: run
A - Tenses ( Các thì )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ ( To be ): Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are
( + ) I - am ( - ) I am not ( ? ) Are you…..?
+ Yes, I am
+ No, I am not
( + ) She - is ( - ) She is not/isn`t ( ? ) Is she…….?
He - is + Yes, she is
It - is + No, she isn`t
1 tên riêng ( Lan ) - is
( + ) You - are ( - ) You are not/aren`t ( ? ) Are you/they…..?
We - are + Yes, they are
They - are + No, they aren`t
2 tên riêng - are
VD1: ( + ) I am a student.
( - ) I am not a student
( ? ) Are you a student?
+ Yes, I am
+ No, I am not
VD2: ( +) She is a student.
( - )She isn`t a student
( ? ) Is she a student?
+ Yes, she is
+ No, she isn`t
VD3: Lan is a student.
VD4: ( + ) They are students.
( - ) They aren`t students
( ? ) Are they student?
+ Yes, they are
+ No, they aren`t
b. Động từ thường ( V )
S + V- nguyên với S: I, You, We, They, 2 tên riêng
VD: I play soccer
They play soccer
Huy and Hung play soccer
S + V-s/es với S: She, He, It, 1 tên riêng
VD: She plays soccer.
He gets up at 6.
* Các động từ kết thúc bằng o, x, ch, sh, z ta phải thêm "es" đối với các ngôi số ít.
VD: go => goes : Đi She goes to school every day.
do => does : Làm
watch => watches: Xem He always watches TV.
wash => washes: Rửa, gội….
3. Các trạng từ đi kèm:
- 5 trạng từ chỉ tần xuất:
+ Always: Luôn luôn
+ Usually: Luôn
+ Opfen: Thường
+ Sometimes: thỉnh thoảng
+ Never: Không bao giờ
- Frequently: Thường
- Constantly: Thỉnh thoảng
- Occasionally: Thỉnh thoảng
- Seldom. Rarely: Hiếm
- Every day/ week/month/year..: Hằng
II- Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuos tense )
1.Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Hình thức của động từ:
S + be + V-ing Be: am, is, are
Vd: I am doing my home work.
Lan is skipping.
- Thể phủ định: Thêm "not" vào sau động từ "to be".
Vd: I am not doing my home work.
- Thể nghi vấn: Đảo động từ "to be" lên đầu câu.
3. Các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- At the moment
- At present
* Quy tắc thêm đuôi "-ing".
- Nếu tận cùng của động từ là "e" ta bỏ "e" trước khi thêm đuôi "-ing".
Vd: come => coming
- Nếu động từ có 1 đến 2 âm tiết kết thúc là một nguyên âm, ở giữa là hai phụ âm, trọng âm rơi vào hai âm tiết cuối thì ta nhân đôi phụ âm cuối. " + ing".
Vd: begin => beginning
- Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm duy nhất=> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi " ing "
Vd: run
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phù du
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)