90 cấu trúc Tiếng Anh thông dụng

Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Minh | Ngày 11/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: 90 cấu trúc Tiếng Anh thông dụng thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


39. go + V-ing ( chỉ các trò tiêu khiển )
Ex: go shopping, go camping…
40. leave someone alone ( để ai yên..)
Ex: let’s leave me alone
41. by + V-ing ( bằng cách )
Ex: by walking 2 km everyday, his health is improve more.
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/decide/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ intend/ manage/ try/ learn/ pretent/ promise/ seem/ refuse/ + to + V-inf
Ex: I am trying to finish my homework.
43. for a long time = for years = for ages ( đã nhiều năm ) ( dùng trong thì hiện tại hoàn thành )
Ex: I haven’t seen her for ages
44. when + S + V( quá khứ), S + was/ were + V-ing
Ex: when my mother cooked , my father was reading book.
45. when + S + V( quá khứ), S + had + Pii.
Ex: when I came, she had read a book.
46. Before + S + V( quá khứ), S + had + Pii
Ex: before I went to school, I had had breakfast.
47. After + S + had + Pii, S + V(quá khứ)
Ex: After safford/he had arrived, she called me
48. to be crowed with ( rất đông cái gì đó )
Ex: phạm văn đồng street is crowed with traffic.
49. to be full of ( đầy cái gì đó )
Ex: The garden is full of flower.
50. to be/ seem / sound/ became/ feel/ appear/ look / go / turn/ grow + adj ( đây là động từ tri giác có nghĩa là : có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj )
51. except for/ apart from ( ngoài, trừ… )
Ex: I like all fruit except for banana.
52. as soon as ( ngay sau khi )
Ex: I will call you as soon as I arrive Lon Don
53. to be afraid of ( sợ cái gì..)
Ex: I am afraid of ghost.
54. could hardly ( hầu như không ) ( hard # hardly )
Ex: she could hardly go out this evening.
55. have difficulty + V-ing ( gặp khó khăn làm gì ..)
Ex: I am have difficulty taking with foreign friends.
56. in which = where,, on/ at which = when
57. put + up + with + V-ing ( chịu đựng )
Ex: she puts up with hitting from her friend.
58. make use of + N/V-ing ( tận dụng cái gì đó )
59. get + adj/ Pii60. Make progress ( tiến bộ
…)
61. take over + N ( đảm nhiệm cái gì…)
62. bring about ( mang lại )
63. at the end of và in the end of ( cuối cái gì đó và kết cục )
64. one of + so sánh hơn nhất + N ( một trong những…)
65. it is the first/ second…/best + time + thì hiện tại hoàn thành
66. live in ( sống ở )/ live at + địa chỉ cụ thể/ live on ( sống nhờ vào )
67. it’s not necessary for smb to do smt = smb don’t need to do smt = doesn’t have to do smt ( ai không cần thiết phải làm gì )
Ex: it is not necessary for you to do this exercise.
68. to look forward to V-ing ( mong chờ, mong đợi làm gì )
Ex: we are looking forward to going on holiday.
69. to provide smb from V-ing ( cung cấp cho ai cái gì )
Ex: can you provide us with some book in history?
70. to fail to do smt ( không làm được cái gì/ thất bại trong việc làm cái gì )
Ex: we failed to do this exercise.
71. to be succeed in + V-ing ( thành công trong việc làm cái gì )
Ex: we were succeed in passing the exam
72. to borrow smt from smb ( mượn cái gì của ai )
Ex: she borrowed this book from the library.
73. to lend smb smt ( cho ai mượn cái gì ).
Ex: can you lend me some money?-
74. to make smb do smt ( bắt ai làm gì )
Ex: the teacher made us do a lot of homework.
75. to make sure of smt ( bảo đảm điều gì ) + that + S + V
Ex: 1.I have to make sure of that information.
2. you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Minh
Dung lượng: 9,20KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)