9- UNIT 3 - VOCAB+GRAM
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Quốc |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: 9- UNIT 3 - VOCAB+GRAM thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE (Một chuyến về quê)
VOCABULARY
to plow (A.E)
V
Cày, xới
to plough (B.E)
to harvest
V
Gặt hái, thu hoạch
= gather / collect
crop
N
Vụï mùa, mùa màng
to join
V
Gia nhập, tham gia
= unite ≠ separate
to lie – lay – lain
V
Nằm, ở vị trí
rest
N
Sự nghỉ ngơi
= break / relaxation
( to rest
V
Nghỉ, nghỉ ngơi
journey
N
Chuyến đi, hành trình
= trip / voyage
( to journey
V
Đi du lịch
= travel/ voyage/ tour/ trek
banyan (tree)
N
Cây đa
entrance
N
Lối vào
= way in / entry
snack
N
Bữa ăn nhẹ
shrine
N
Đền thờ, miếu thờ
= holy place/ place of worship
hero(es)/heroine
N
Anh hùng
enjoyable
Adj
Thú vị
= pleasant/ pleasurable/ pleasing
( to enjoy
V
Thích, thưởng thức
= take pleasure in/ get pleasure from
( enjoyment
N
Sự thích thú
= pleasure
to flow
V
Chảy, lưu thông
= run/ pour
( flow
N
Dòng lưu thông
= current/ course/ stream
highway
N
Xa lộ, quốc lộ
= freeway/ main road
exchange
N
Sự trao đổi
( exchange student
N
Du học sinh
( to exchange
V
Đổi, trao đổi
part-time
Adj
(làm việc) bán thời gian
( # full time
Adj
Toàn thời gian
grocery store
N
Cửa hàng tạp hóa
( groceries
N
Hàng tạp phẩm
( grocer
N
Người bán tạp hoá
hamburger
N
Bánh hăm-bơ-gơ
hot dog
N
Bánh mì kẹp xúc xích
picnic
N
Dã ngoại
blanket
N
Mền, chăn
= coverlet/ bedspread
to lay – laid – laid
V
Đặt, để, trải
( to lay out
V
Bày, phơi bày, trình bày
= explain/ present/ outline/ describe
II. GRAMMAR :
A. PREPOSITION OF TIME
Giới từ (preposition) là từ dùng để nối một danh từ (noun) hoặc đại từ (pronoun) với những thành phần khác trong câu.
- He goes to school every day.- I usually get up at six o’clock.
- He’s been waiting for her since early morning.
Một số giới từ chỉ thời gian thông dụng. (Some common prepositions of time)
* AT : Ta dùng at với điểm thời gian (times)
at 5 o’clock at 11.45 at midnight at noon at lunchtime
- Tom usually leaves work at 5 o’clock.
Ta cũng dùng at trong những thành ngữ sau:
At night - I don’t like going out at night.
At the weekend / at weekends - Will you be here at the weekend?
(On the weekend(s)) (A.E)
At Christmas / at Easter - We give each other presents at Christmas.
At the moment / at present - Mr Benn is busy at the moment.
At the same time - Ann and I arrived at the same time.
At the age of… - Tom left school at the age of 16 / at 16.
* ON : Ta dùng on với ngày trong tuần (days) và ngày trong tháng (dates)
on March 12th on Friday on Christmas Day
- They got married on March 12th.
Ta cũng có thể nói : on Friday morning(s) on Sunday afternoon(s) on Saturday night(s) on the morning of the fifth … : - I usually go out on Sunday evenings.
* IN : Ta dùng in với khoảng thời gian dài hơn như : tháng (months), năm (years), mùa (seasons):
in April in 1968 in (the) winter in the 18th century in the 1970s in the Middle Ages . Ta cũng có thể nói : in the morning(s) in the afternoon(s) in the evening(s) : - I’ll see you in the morning .(nhưng I’ll see you on Friday morning.)
Ta không được dùng at / on / in trước last và next:
- I’ll see you next Friday.// - They got married last March.
Nếu sau in là một khoảng thời gian thì thời
VOCABULARY
to plow (A.E)
V
Cày, xới
to plough (B.E)
to harvest
V
Gặt hái, thu hoạch
= gather / collect
crop
N
Vụï mùa, mùa màng
to join
V
Gia nhập, tham gia
= unite ≠ separate
to lie – lay – lain
V
Nằm, ở vị trí
rest
N
Sự nghỉ ngơi
= break / relaxation
( to rest
V
Nghỉ, nghỉ ngơi
journey
N
Chuyến đi, hành trình
= trip / voyage
( to journey
V
Đi du lịch
= travel/ voyage/ tour/ trek
banyan (tree)
N
Cây đa
entrance
N
Lối vào
= way in / entry
snack
N
Bữa ăn nhẹ
shrine
N
Đền thờ, miếu thờ
= holy place/ place of worship
hero(es)/heroine
N
Anh hùng
enjoyable
Adj
Thú vị
= pleasant/ pleasurable/ pleasing
( to enjoy
V
Thích, thưởng thức
= take pleasure in/ get pleasure from
( enjoyment
N
Sự thích thú
= pleasure
to flow
V
Chảy, lưu thông
= run/ pour
( flow
N
Dòng lưu thông
= current/ course/ stream
highway
N
Xa lộ, quốc lộ
= freeway/ main road
exchange
N
Sự trao đổi
( exchange student
N
Du học sinh
( to exchange
V
Đổi, trao đổi
part-time
Adj
(làm việc) bán thời gian
( # full time
Adj
Toàn thời gian
grocery store
N
Cửa hàng tạp hóa
( groceries
N
Hàng tạp phẩm
( grocer
N
Người bán tạp hoá
hamburger
N
Bánh hăm-bơ-gơ
hot dog
N
Bánh mì kẹp xúc xích
picnic
N
Dã ngoại
blanket
N
Mền, chăn
= coverlet/ bedspread
to lay – laid – laid
V
Đặt, để, trải
( to lay out
V
Bày, phơi bày, trình bày
= explain/ present/ outline/ describe
II. GRAMMAR :
A. PREPOSITION OF TIME
Giới từ (preposition) là từ dùng để nối một danh từ (noun) hoặc đại từ (pronoun) với những thành phần khác trong câu.
- He goes to school every day.- I usually get up at six o’clock.
- He’s been waiting for her since early morning.
Một số giới từ chỉ thời gian thông dụng. (Some common prepositions of time)
* AT : Ta dùng at với điểm thời gian (times)
at 5 o’clock at 11.45 at midnight at noon at lunchtime
- Tom usually leaves work at 5 o’clock.
Ta cũng dùng at trong những thành ngữ sau:
At night - I don’t like going out at night.
At the weekend / at weekends - Will you be here at the weekend?
(On the weekend(s)) (A.E)
At Christmas / at Easter - We give each other presents at Christmas.
At the moment / at present - Mr Benn is busy at the moment.
At the same time - Ann and I arrived at the same time.
At the age of… - Tom left school at the age of 16 / at 16.
* ON : Ta dùng on với ngày trong tuần (days) và ngày trong tháng (dates)
on March 12th on Friday on Christmas Day
- They got married on March 12th.
Ta cũng có thể nói : on Friday morning(s) on Sunday afternoon(s) on Saturday night(s) on the morning of the fifth … : - I usually go out on Sunday evenings.
* IN : Ta dùng in với khoảng thời gian dài hơn như : tháng (months), năm (years), mùa (seasons):
in April in 1968 in (the) winter in the 18th century in the 1970s in the Middle Ages . Ta cũng có thể nói : in the morning(s) in the afternoon(s) in the evening(s) : - I’ll see you in the morning .(nhưng I’ll see you on Friday morning.)
Ta không được dùng at / on / in trước last và next:
- I’ll see you next Friday.// - They got married last March.
Nếu sau in là một khoảng thời gian thì thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Quốc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)