84 Cấu trúc câu luyện thi B1 cho HS THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thiển |
Ngày 19/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 84 Cấu trúc câu luyện thi B1 cho HS THCS thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
84 cấu trúc tiếng anh cho các bạn luyện thi chứng chỉ Tiếng Anh B1
Chứng chỉ B1 chứng nhận người học có khả năng: Bạn đủ khả năng để có thể sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh để giao tiếp với người bản ngữ trong đời sống hàng ngày, đọc sách giáo khoa - tạp chí có nội dung đơn giản hoặc ghi chép trong một cuộc họp.
VnDoc. com gửi đến bạn 84 cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong bài thi chứng chỉ B1. Các bạn đọc qua một lượt sau đó mỗi ngày học một vài cấu trúc để áp dụng nhé.
Hãy luyện 84 cấu trúc tiếng anh ở bên dưới nhé
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something:? (quá. . . . để cho ai làm gì. . . )
e. g. This structure is too easy for you to remember.
e. g. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V:? (quá. . . đến nỗi mà. . . )
e. g. This box is so heavy that I cannot take it.
e. g. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V:? (quá. . . đến nỗi mà. . . )
e. g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e. g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something :? (Đủ. . . cho ai đó làm gì. . . )
e. g. She is old enough to get married.
e. g. They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done (past participle) :? (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì. . . )
e. g. I had my hair cut yesterday.
e. g. I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something :? (đã đến lúc ai đó phải làm gì. . . )
e. g. It is time you had a shower. e. g. It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something:? (làm gì. . . mất bao nhiêu thời gian. . . )
e. g. It takes me 5 minutes to get to school.
e. g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing:? (ngăn cản ai/ cái gì. . . làm gì. . )
e. g. He prevented us from parking our car here. 9. S + find+ it+ adj to do something:? (thấy . . . để làm gì. . . )
e. g. I find it very difficult to learn about English.
e. g. They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e. g. I prefer dog to cat.
e. g. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather (`d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive:? (thích làm gì hơn làm gì)
e. g. She would play games than read books.
e. g. I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing:? (quen làm gì) e. g. I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive) :? (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) e. g. I used to go fishing with my friend when I was young. e. g. She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing:? ngạc nhiên về. . . . e. g. I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing:? tức giận về e. g. Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing:? giỏi về. . . / kém về. . . e. g. I am good at swimming. e. g. He is very bad at English. 17
Chứng chỉ B1 chứng nhận người học có khả năng: Bạn đủ khả năng để có thể sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh để giao tiếp với người bản ngữ trong đời sống hàng ngày, đọc sách giáo khoa - tạp chí có nội dung đơn giản hoặc ghi chép trong một cuộc họp.
VnDoc. com gửi đến bạn 84 cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong bài thi chứng chỉ B1. Các bạn đọc qua một lượt sau đó mỗi ngày học một vài cấu trúc để áp dụng nhé.
Hãy luyện 84 cấu trúc tiếng anh ở bên dưới nhé
S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something:? (quá. . . . để cho ai làm gì. . . )
e. g. This structure is too easy for you to remember.
e. g. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V:? (quá. . . đến nỗi mà. . . )
e. g. This box is so heavy that I cannot take it.
e. g. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V:? (quá. . . đến nỗi mà. . . )
e. g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e. g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something :? (Đủ. . . cho ai đó làm gì. . . )
e. g. She is old enough to get married.
e. g. They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done (past participle) :? (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì. . . )
e. g. I had my hair cut yesterday.
e. g. I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something :? (đã đến lúc ai đó phải làm gì. . . )
e. g. It is time you had a shower. e. g. It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something:? (làm gì. . . mất bao nhiêu thời gian. . . )
e. g. It takes me 5 minutes to get to school.
e. g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing:? (ngăn cản ai/ cái gì. . . làm gì. . )
e. g. He prevented us from parking our car here. 9. S + find+ it+ adj to do something:? (thấy . . . để làm gì. . . )
e. g. I find it very difficult to learn about English.
e. g. They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e. g. I prefer dog to cat.
e. g. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather (`d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive:? (thích làm gì hơn làm gì)
e. g. She would play games than read books.
e. g. I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing:? (quen làm gì) e. g. I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive) :? (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) e. g. I used to go fishing with my friend when I was young. e. g. She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing:? ngạc nhiên về. . . . e. g. I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing:? tức giận về e. g. Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing:? giỏi về. . . / kém về. . . e. g. I am good at swimming. e. g. He is very bad at English. 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)