80 câu trắc nghiệm quang học Chg VI-VII.doc
Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt |
Ngày 26/04/2019 |
160
Chia sẻ tài liệu: 80 câu trắc nghiệm quang học Chg VI-VII.doc thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
80 câu hỏi trắc nghiệm quang học Chương VI –VII
Câu 1: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 2: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Độ tăng độ tụ lớn nhất của thể thủy tinh của mắt người này bằng:
A. 0,12dp B. 0,08dp C. 8dp D. 12dp
Câu 3: Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước (chiết suất n= 4/3), dưới góc tới . Góc khúc xạ của tia khúc xạ trong nước.
A. 30,00. B. 45,00. C. 40,50. D. không có tia khúc xạ vì
Câu 4: Một vật đặt cách màn ảnh một khoảng nhất định. Khi đặt một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, trên màn có một ảnh của vật với chiều cao h1 = 8cm. Dịch chuyển thấu kính đến vị trí khác, trên màn có một ảnh của vật với chiều cao h2 = 2cm. Tìm chiều cao h của vật?
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng ¼ vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?
A. K = - 1/3 B. K = -3 C. K = 3 D. K = 1/3
Câu 6: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có dạng một dải mỏng và có bề rộng 10mm từ không khí vào bề mặt của một chất lỏng có chiết suất n = 1,5 với góc tới 450. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Bề rộng của dải tia sáng khi nó truyền trong chất lỏng là:
A. 9,42mm B. 14,14mm C. 4,71mm D. 12,47mm
Câu 7: Một người có mắt bình thường ( không tật) dùng kính hiển vi để quan sát một vật nhỏ bằng cách ngắm chừng ở vô cực. nhật xét nào sau đây là sai?
A. số bội giác Đ B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là f1 + f2
C. mắt người này nhìn rõ ảnh mà không điều tiết D. góc trông ảnh không phụ thuộc vị trí đặt mắt của người này
Câu 8: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 16cm B. 20cm C. 40cm D. 25cm
Câu 9: Lăng kính có chiết suất tỉ đối n đối với môi trường và góc góc chiết quang nhỏ ( A< 100). Khi tăng dần chiết suất môi trường ngoài đến giá trị n thì góc lệch D:
A. giảm đến giá trị Dmin B. tăng dần C. giảm đến 0 D. không đổi
Câu 10: Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên AB của môt lăng kính tiết diện thẳng tam giác ABC, với góc chiết quang A, vào gặp mặt AC rồi đi ra với với góc lệch D = 450. Chiết suất của lăng kính n =. Tìm góc chiết quang A?
A. 450 B. 150 C. 300 D. 600
Câu 11: Một hệ gồm hai thấu kính hội tụ, L1 có tiêu cự f1 và L2 có tiêu cự f2 , ghép đồng trục với nhau và tiêu điểm ảnh của L1 trùng với tiêu điểm vật của L2. Một vật đặt cách L1 một khoảng bằng f1 thì ảnh của hệ cánh L1 một khoảng là:
A. f1 + 2f2 B. f2 C. 2f1 + f2 D. f1 + f2
Câu 12: Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong nước với chiết suất 4/3. Mặt lồi có bán kính 30cm, mặt lõm có bán kính 10cm. Tính độ tụ của thấu kính?
A. -60cm B. 60cm C. -120cm D. 120cm
Câu 13: Kính thiên văn gồm vật kính có quang tâm O1 và tiêu cự f1, thị kính có quang tâm O2 và tiêu cự f2. Khi ngắm chùng ở vô cực thì O1O2 = 93cm và . Tiêu cự f1 và f2 có giá trị lần lượt là:
A. 2cm; 60cm B. 120cm; 4cm C. 90cm
Câu 1: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 2: Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Độ tăng độ tụ lớn nhất của thể thủy tinh của mắt người này bằng:
A. 0,12dp B. 0,08dp C. 8dp D. 12dp
Câu 3: Chiếu một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước (chiết suất n= 4/3), dưới góc tới . Góc khúc xạ của tia khúc xạ trong nước.
A. 30,00. B. 45,00. C. 40,50. D. không có tia khúc xạ vì
Câu 4: Một vật đặt cách màn ảnh một khoảng nhất định. Khi đặt một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn, trên màn có một ảnh của vật với chiều cao h1 = 8cm. Dịch chuyển thấu kính đến vị trí khác, trên màn có một ảnh của vật với chiều cao h2 = 2cm. Tìm chiều cao h của vật?
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm
Câu 5: Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng ¼ vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?
A. K = - 1/3 B. K = -3 C. K = 3 D. K = 1/3
Câu 6: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có dạng một dải mỏng và có bề rộng 10mm từ không khí vào bề mặt của một chất lỏng có chiết suất n = 1,5 với góc tới 450. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Bề rộng của dải tia sáng khi nó truyền trong chất lỏng là:
A. 9,42mm B. 14,14mm C. 4,71mm D. 12,47mm
Câu 7: Một người có mắt bình thường ( không tật) dùng kính hiển vi để quan sát một vật nhỏ bằng cách ngắm chừng ở vô cực. nhật xét nào sau đây là sai?
A. số bội giác Đ B. khoảng cách giữa vật kính và thị kính là f1 + f2
C. mắt người này nhìn rõ ảnh mà không điều tiết D. góc trông ảnh không phụ thuộc vị trí đặt mắt của người này
Câu 8: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 16cm B. 20cm C. 40cm D. 25cm
Câu 9: Lăng kính có chiết suất tỉ đối n đối với môi trường và góc góc chiết quang nhỏ ( A< 100). Khi tăng dần chiết suất môi trường ngoài đến giá trị n thì góc lệch D:
A. giảm đến giá trị Dmin B. tăng dần C. giảm đến 0 D. không đổi
Câu 10: Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên AB của môt lăng kính tiết diện thẳng tam giác ABC, với góc chiết quang A, vào gặp mặt AC rồi đi ra với với góc lệch D = 450. Chiết suất của lăng kính n =. Tìm góc chiết quang A?
A. 450 B. 150 C. 300 D. 600
Câu 11: Một hệ gồm hai thấu kính hội tụ, L1 có tiêu cự f1 và L2 có tiêu cự f2 , ghép đồng trục với nhau và tiêu điểm ảnh của L1 trùng với tiêu điểm vật của L2. Một vật đặt cách L1 một khoảng bằng f1 thì ảnh của hệ cánh L1 một khoảng là:
A. f1 + 2f2 B. f2 C. 2f1 + f2 D. f1 + f2
Câu 12: Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong nước với chiết suất 4/3. Mặt lồi có bán kính 30cm, mặt lõm có bán kính 10cm. Tính độ tụ của thấu kính?
A. -60cm B. 60cm C. -120cm D. 120cm
Câu 13: Kính thiên văn gồm vật kính có quang tâm O1 và tiêu cự f1, thị kính có quang tâm O2 và tiêu cự f2. Khi ngắm chùng ở vô cực thì O1O2 = 93cm và . Tiêu cự f1 và f2 có giá trị lần lượt là:
A. 2cm; 60cm B. 120cm; 4cm C. 90cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)