80 CÂU POWWER POINT

Chia sẻ bởi Lê Phụng Hoàng | Ngày 16/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: 80 CÂU POWWER POINT thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MS-POWERPOINT

Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
B. Chọn Slide Show -> View Show
C. Chọn View -> Slide Show
D. Nhấn phím F5
Câu 2 : Thao tác chọn File -> Close dùng để
A. lưu tập tin hiện tại
B. mở một tập tin nào đó
C. đóng tập tin hiện tại
D. thoát khỏi Powerpoint
Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.
B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ.
C. Nhấn phím Delete.
D. Chọn Edit -> Cut.
Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. Tab
B. Esc
C. Home
D. End
Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải
A. chọn File -> Open
B. chọn File -> New
C. chọn File -> Save
D. chọn File -> Save As
Câu 6 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 7 : Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể
A. chọn File -> Save
B. chọn File -> Save As
C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
D. chọn File -> Close
Câu 8 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C
D. Ctrl + V
Câu 9 : Thao tác chọn File -> Open là để
A. mở một presentation đã có trên đĩa
B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. lưu lại presentation đang thiết kế
D. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 10 : Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để
A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
A. chọn Insert -> Duplicate
B. chọn Insert -> New Slide
C. chọn Insert -> Duplicate Slide
D. không thực hiện được
Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải
A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề
B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng
Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải
A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. chọn Edit -> Delete Slide.
D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.
Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + C ????????????????????????????????????????
D. Ctrl + V
Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes
B. Nút No
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phụng Hoàng
Dung lượng: 226,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)