8 ma de hoa 10 chuong 6

Chia sẻ bởi Bùi Văn Giáp | Ngày 27/04/2019 | 74

Chia sẻ tài liệu: 8 ma de hoa 10 chuong 6 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 6
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 132


Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Đáp án














Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Đáp án














Câu 1: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 6 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 2: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2 B. O3 C. O D. SO2
Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaCl B. NaOH C. NaOH và H2SO4 D. H2SO4 loãng
Câu 5: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2 B. FeS C. S D. FeCO3
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị V là?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 7: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 8: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Ca B. CaO C. CaCO3 D. CaCl2
Câu 9: Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Có kết tủa xuất hiện.
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.




Câu 10: Công thức phân tử của axit sunfuric là?
A. H2S B. SO3 C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4, Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl B. NaNO3 C. K2SO3 D. BaSO4
Câu 13: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4 B. O3 C. SO2 D. SO3
Câu 14: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S có 6e ở phân lớp ngoài cùng. B. S thuộc khối nguyên tố p
C. S có 6 e lớp ngoài cùng D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 15: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2 B. Quỳ tím và NaOH C. KMnO4 và BaCl2 D. Quỳ tím và H2O
Câu 16: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit B. lưu huỳnh oxit C. Lưu huỳnh oxi D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 17: Công thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Giáp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)