75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt

Chia sẻ bởi Võ Thị Trà My | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: 75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
(Nguồn: KênhSinhViên.Net)
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong
Tiếng Anh phổ thông
--------------------
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow.
S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married. e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday. e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower. e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking e.g.2: I can’t stop her from tearing
S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books. e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
by chance = by accident (adv)(tình cờ)
to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. e.g.2: She spent all of
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Trà My
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)