72 cau trac nghem toan5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: 72 cau trac nghem toan5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

72 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
(Từ tuần 1đến tuần 9)
1. Số 15,15 đọc là
A. Mười lăm phẩy mười lăm B. Mười năm phẩy mười năm
C. Mười năm phẩy mười lăm D. Mười lăm phẩy mười năm
2. Một đơn vị, mười ba phần nghìn viết là:
A. 1,13 B. 1,13 C. 1,013 D. 1,103
3. Dòng nào xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé?
A. 78,9; 87,9; 89,7; 98,7
B. 98,7; 89,7; 78,9; 87,9
C. 98,7; 89,7; 87,9; 78,9
D. 87,9; 89,7; 78,9; 98,7
4. Phân số nào bằng 0,5?


5. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. km B. dam C. cm D. m
6. 3 dam2 8 m2 bằng bao nhiêu m2?
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3080
7. Số : “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như sau:
A. 107,402
B. 17,402
C. 17,42
D. 107,42

8. Viếtdưới dạng số thập phân được
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
9. Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
10. 6cm2= ... mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ trống
A. 68
 B. 600
 C. 0,04
 D. 0,004

11.Số nào bằng ?
A. 0,04
 B. 0,25
 C. 680
 D. 6800


12. Một khu đất HCN (có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây) có diện tích là
A. 2 ha
B. 2 km2
C. 200 ha 250m
D. 0,02km2

13. Chữ số 8 trong số thập phân 19, 008 có giá trị là:
A. 8 B. 8000 C.  D. 
14. Số 7viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,76 B. 7,6 C. 7,006 D. 7,06
15. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 9m² 3cm² = .......... cm² là:
A. 9,03 B. 9,0003 C. 9,6 D. 0,93
16. Số bé nhất trong các số 6,754; 6,745; 6,547; 6,475 là:
A. 6,754 B. 6,745 C. 6,547 D. 6,475
17.Số thập phân có : “ Một đơn vị, một phần trăm, một phần nghìn “ là:
A, 1,1001 B, 1,0010 C, 1,011 D, 1,0101
18. chữ số 5 trong số thập phân : 3,0502 có giá trị là:
A, 5 B,  C,  D, 
19. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 13,579 tấn = ………………..kg
A, 135,79 B, 1357,9 C, 13,579 D, 13579
20. Viết  dưới dạng số thập phân ta được:
A, 7,0 B, 70,0 C, 0,07 D, 0,7
21 . Số thicha hợp để viết vào chỗ chấm 4m2 44cm2 = ………..cm2 là
A, 444 B, 4044 C, 44400 D, 40044
22 . Số thập phân 30,050 viết dưới dạng gọn nhất.
A, 3,5 B, 30,5 C, 30,005 D, 30,05
23. Số thập phân 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 180,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)