7 đề ôn tập đầu năm lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Dung |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 7 đề ôn tập đầu năm lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………………..
Phiếu ôn tập
Lớp : 5D
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4 là:
a. 99999 b. 99499 c. 49999 d. 94999
Câu 2: Số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 10001 c. 10002 d. 99998
Câu 3: Trong các số 85271; 82571; 87251; 87215 số lớn nhất là:
a. 85271 b. 82571 c. 87251 d. 87215
Câu 4: 7tấn 25kg = …………
a. 725kg b. 7250kg c. 70250kg d. 7025kg
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8169 là:
a. 7804 b. 8504 c. 8204 d. 8216
Câu 6: km = .......... m
a. 500 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 7: Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2006 là thứ năm. Hỏi ngày 1/6/2007 là ngày thứ mấy?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật
Câu 8: Cho dãy số 1, 5, 9, 13, 17, …….. số thứ 20 của dãy số là ?
a. 21 b. 77 c. 41 d. 44
Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
a. XVII b. XVIII c. IXX d. XX
Câu 10: 4 ngày rưỡi = ………….giờ
a. 100 b. 102 c. 270 d. 108
Câu 11: Trung bình cộng hai số là 125, một số là 50. Số kia là?
a. 450 b. 190 c. 200 d. 75
Câu 12:
a. Hình 1 có ….. tam giác b. Hình 2 có ….. tam giác
c. Hình 3 có ….. tam giác d. Hình 4 có ….. tam giác
Câu 13: 35750 : 350 = ……..
a. 12 ( dư 50 ) b. 120 ( dư 5 ) c. 102 ( dư 50 ) d. 1011 ( dư 5 )
Câu 14: 48 x 35 = ………
a. 14640 b. 1680 c. 14460 d. 1011
Câu 15: …… x 4 < 450. Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là?
a. 100 b. 110 c. 1200 d. 200
Câu 16: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Xe tải chở 5 ….. hàng b. Con vịt nặng 3 ….. c. Con lợn nặng 5 ….. d. Con bò nặng 4 …..
Câu 17: Số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 13 và hiệu 2 chữ số là 5, số đó là?
a. 49 b. 94 c. 49 và 94 d. 57
Câu 18: m = 465 thì giá trị của m + 87 x 5 là?
a. 2760 b. 2815 c. 900 d. 800
Câu 19: Thương của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:
a. 90 b. 95 c. 100 d. 99
Câu 20: Tổng 2 số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 và giữ nguyên số kia thì tổng mới là?
a. 33883 b. 28905 c. 28996 d. 33783
II. Phần tự luận :
1) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
= = = =
2) Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
= = = =
3) Một người thợ trong 2 giờ làm được 9 sản phẩm. Hỏi cùng năng suất đó, người thợ này làm trong 6 giờ được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
4) Một người thợ làm 2 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì được 112 sản phẩm. Hỏi người thợ đó làm 3 ngày, mỗi ngày làm 9 giờ thì làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………………………………..
Phiếu ôn tập
Lớp : 5D
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số bé nhất có 6 chữ số đó là:
a. 123450 b. 012345 c. 102345 d. 543210
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 600tạ = ……..kg b. 3000m = …....km c. 4tấn 15yến = ….……..kg
Câu 3: Trung bình cộng của 520, 530, 540, 550
Phiếu ôn tập
Lớp : 5D
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4 là:
a. 99999 b. 99499 c. 49999 d. 94999
Câu 2: Số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
a. 10000 b. 10001 c. 10002 d. 99998
Câu 3: Trong các số 85271; 82571; 87251; 87215 số lớn nhất là:
a. 85271 b. 82571 c. 87251 d. 87215
Câu 4: 7tấn 25kg = …………
a. 725kg b. 7250kg c. 70250kg d. 7025kg
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8169 là:
a. 7804 b. 8504 c. 8204 d. 8216
Câu 6: km = .......... m
a. 500 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 7: Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2006 là thứ năm. Hỏi ngày 1/6/2007 là ngày thứ mấy?
a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật
Câu 8: Cho dãy số 1, 5, 9, 13, 17, …….. số thứ 20 của dãy số là ?
a. 21 b. 77 c. 41 d. 44
Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
a. XVII b. XVIII c. IXX d. XX
Câu 10: 4 ngày rưỡi = ………….giờ
a. 100 b. 102 c. 270 d. 108
Câu 11: Trung bình cộng hai số là 125, một số là 50. Số kia là?
a. 450 b. 190 c. 200 d. 75
Câu 12:
a. Hình 1 có ….. tam giác b. Hình 2 có ….. tam giác
c. Hình 3 có ….. tam giác d. Hình 4 có ….. tam giác
Câu 13: 35750 : 350 = ……..
a. 12 ( dư 50 ) b. 120 ( dư 5 ) c. 102 ( dư 50 ) d. 1011 ( dư 5 )
Câu 14: 48 x 35 = ………
a. 14640 b. 1680 c. 14460 d. 1011
Câu 15: …… x 4 < 450. Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là?
a. 100 b. 110 c. 1200 d. 200
Câu 16: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Xe tải chở 5 ….. hàng b. Con vịt nặng 3 ….. c. Con lợn nặng 5 ….. d. Con bò nặng 4 …..
Câu 17: Số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 13 và hiệu 2 chữ số là 5, số đó là?
a. 49 b. 94 c. 49 và 94 d. 57
Câu 18: m = 465 thì giá trị của m + 87 x 5 là?
a. 2760 b. 2815 c. 900 d. 800
Câu 19: Thương của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là:
a. 90 b. 95 c. 100 d. 99
Câu 20: Tổng 2 số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 và giữ nguyên số kia thì tổng mới là?
a. 33883 b. 28905 c. 28996 d. 33783
II. Phần tự luận :
1) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
= = = =
2) Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
= = = =
3) Một người thợ trong 2 giờ làm được 9 sản phẩm. Hỏi cùng năng suất đó, người thợ này làm trong 6 giờ được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
4) Một người thợ làm 2 ngày, mỗi ngày làm 8 giờ thì được 112 sản phẩm. Hỏi người thợ đó làm 3 ngày, mỗi ngày làm 9 giờ thì làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………………………………..
Phiếu ôn tập
Lớp : 5D
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số bé nhất có 6 chữ số đó là:
a. 123450 b. 012345 c. 102345 d. 543210
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 600tạ = ……..kg b. 3000m = …....km c. 4tấn 15yến = ….……..kg
Câu 3: Trung bình cộng của 520, 530, 540, 550
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Dung
Dung lượng: 251,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)