7.Bài 4_Thêm Bìa-Copy of-Slide =master _ header_ footer-TuyBienTKPP_25slide
Chia sẻ bởi Trần Đức Ninh |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: 7.Bài 4_Thêm Bìa-Copy of-Slide =master _ header_ footer-TuyBienTKPP_25slide thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
áp dụng powerpoint
để thiết kế
giáo án điện tử`
BÀI 3- CHỦ, ĐẦU, CHÂN
Tuỳ biến Thiết kế một phiên trình chiếu
Chèn các đối tượng vào slide
Tuỳ biến hoạt hình (animations)
Tạo các mối liên kết (hiper link)
Đặt âm thanh nền khi trình chiếu
Slide master - Slide header - Slide footer
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Trong mỗi slide, ngoàI các text box đã có sẵn của mẫu đã lựa chọn, ta vẫn có thể chèn thêm các text box khác
Chèn :
Chọn :
Với Textbox: Vào ? hoặc Click biểu tượng trên thanh công cụ vẽ
Với AutoShapes : Click Menu Trên thanh công cụ vẽ ? Chọn nhóm loại ? Chọn mẫu hình muốn vẽ
Vẽ : Dưa trỏ chuột tới vị trí, Click & Drag để vạch một hình chữ nhật
Nhập Văn bản
Với Textbox: Chọn Font chữ, cỡ chữ, Nhập nội dung văn bản vào Text box
Với AutoShape : R_Click tại đối tượng ?, Sau đó cũng chọn Font chữ, cỡ chữ, nhập nội dung văn bản
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Font chữ :
Chọn Textbox hoặc AutoShapes
Vào ? hoặc Click biểu tượng trên thanh định dạng (Formating) để chọn
Thực hiện các lựa chọn theo ý muốn
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Chọn Font chữ
Chọn kiểu dáng chữ
Chọn Cỡ chữ
Chọn các hiệu ứng với chữ
Chọn màu chữ
Quyết định Chọn
Thôi, Không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Bullets And Numberings :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào ?
Trong hộp thoại:
Nếu định dạng điểm đầu mục : Chọn Tab, rồi thực hiện các lựa chọn tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Định dạng điểm đầu mục
Chọn một kiểu tạm thời
Click nếu muốn thay bằng một kiểu hình ảnh
Nếu muốn thay bằng một ký tự đặc biệt
Chọn màu cho ký tự
Chọn kích thước ký tự (tính theo %)
Quyết định Chọn
Thôi, không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Bullets And Numberings :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào ?
Trong hộp thoại:
Nếu định dạng điểm đầu mục : Chọn Tab, rồi thực hiện các lựa chọn tuỳ ý
Nếu định dạng số đầu mục : Chọn Tab, Sau đó thực hiện các lựa chọn tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Định dạng Số đầu mục
Chọn một kiểu tạm thời
Chọn vị trí bắt đầu
Chọn màu cho ký tự
Chọn kích thước ký tự (tính theo %)
Quyết định Chọn
Thôi, không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Gióng Biên (Alignment) :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào ?
Thực hiện các lựa chọn tuỳ ý:
Định khoảng cách dòng (Line Spacing)
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào ?
Thực hiện các chọn lựa tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Khoảng cách dòng
Khoảng cách với đoạn văn bản trước
Khoảng cách với đoạn văn bản sau
Quyết định chọn
Thôi, không chọn
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Kẻ khung (line) :
Chọn Textbox hoặc AutoShape
Chọn kiểu đường bao : Line Style
Chọn màu đường: Line Color
Nếu không muốn kẻ đường : Chọn
Tô màu nền (Fill Color)
Chọn Textbox hoặc AutoShape
Chọn màu tô : Fill Color
Nếu muốn chọn các màu khác trong bảng màu có sẵn : More Fill Color
Nếu muốn tô màu bằng các hiệu ứng đặc biệt : Chọn Fill Effect
Chọn bề rộng đường
Chọn kiểu đường
Chọn kiểu và chiều mũi tên
Chọn màu đường
Chọn màu tô
Mở bảng 256 màu
Chọn các hiệu ứng tô màu đặc biệt
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Ngoài ra ta có thể thực hiện các lựa chọn nhanh trên thanh định dạng
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Chọn Font chữ
Chọn cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chữ bóng
Gióng biên trái
Căn giữa
Căn phải
Định dạng số đầu mục
Định dạng điểm đầu mục
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Giảm biên
Tăng biên
Màu chữ
Hiện Panel Design Template
Chèn Slide mới
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Bảng tóm tắt
Chèn (Insert): tương tự như trong word
Định dạng font chữ (Font): Format ?Font
Gióng biên (Alignment) : Format ? Alignment
Định dạng số, điểm đầu mục (Bullets And Numbering) : Format ? Bullets And Numbering
Định khoảng cách dòng, Khoảng cách giữa các đoạn văn bản (Line Spacing) : Format ? Line Spacing
Chọn kiểu đường viền : Line Style
Chọn màu đường viền : Line Color
Chọn màu tô nền : Line Color.
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
CHèN CáC Đối tượng vào slide
Chèn hình ảnh (Picture)
Chèn Clip Art. - Trong PP 97, 2000
Chọn Slide
Vào trình đơn ?
để thiết kế
giáo án điện tử`
BÀI 3- CHỦ, ĐẦU, CHÂN
Tuỳ biến Thiết kế một phiên trình chiếu
Chèn các đối tượng vào slide
Tuỳ biến hoạt hình (animations)
Tạo các mối liên kết (hiper link)
Đặt âm thanh nền khi trình chiếu
Slide master - Slide header - Slide footer
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Trong mỗi slide, ngoàI các text box đã có sẵn của mẫu đã lựa chọn, ta vẫn có thể chèn thêm các text box khác
Chèn :
Chọn :
Với Textbox: Vào
Với AutoShapes : Click Menu
Vẽ : Dưa trỏ chuột tới vị trí, Click & Drag để vạch một hình chữ nhật
Nhập Văn bản
Với Textbox: Chọn Font chữ, cỡ chữ, Nhập nội dung văn bản vào Text box
Với AutoShape : R_Click tại đối tượng ?
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Font chữ :
Chọn Textbox hoặc AutoShapes
Vào
Thực hiện các lựa chọn theo ý muốn
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Chọn Font chữ
Chọn kiểu dáng chữ
Chọn Cỡ chữ
Chọn các hiệu ứng với chữ
Chọn màu chữ
Quyết định Chọn
Thôi, Không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Bullets And Numberings :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào
Trong hộp thoại:
Nếu định dạng điểm đầu mục : Chọn Tab
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Định dạng điểm đầu mục
Chọn một kiểu tạm thời
Click nếu muốn thay bằng một kiểu hình ảnh
Nếu muốn thay bằng một ký tự đặc biệt
Chọn màu cho ký tự
Chọn kích thước ký tự (tính theo %)
Quyết định Chọn
Thôi, không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Bullets And Numberings :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào
Trong hộp thoại:
Nếu định dạng điểm đầu mục : Chọn Tab
Nếu định dạng số đầu mục : Chọn Tab
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Định dạng Số đầu mục
Chọn một kiểu tạm thời
Chọn vị trí bắt đầu
Chọn màu cho ký tự
Chọn kích thước ký tự (tính theo %)
Quyết định Chọn
Thôi, không Chọn
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Gióng Biên (Alignment) :
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào
Thực hiện các lựa chọn tuỳ ý:
Định khoảng cách dòng (Line Spacing)
Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản, hoặc đoạn văn bản
Vào
Thực hiện các chọn lựa tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Khoảng cách dòng
Khoảng cách với đoạn văn bản trước
Khoảng cách với đoạn văn bản sau
Quyết định chọn
Thôi, không chọn
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Kẻ khung (line) :
Chọn Textbox hoặc AutoShape
Chọn kiểu đường bao : Line Style
Chọn màu đường: Line Color
Nếu không muốn kẻ đường : Chọn
Tô màu nền (Fill Color)
Chọn Textbox hoặc AutoShape
Chọn màu tô : Fill Color
Nếu muốn chọn các màu khác trong bảng màu có sẵn : More Fill Color
Nếu muốn tô màu bằng các hiệu ứng đặc biệt : Chọn Fill Effect
Chọn bề rộng đường
Chọn kiểu đường
Chọn kiểu và chiều mũi tên
Chọn màu đường
Chọn màu tô
Mở bảng 256 màu
Chọn các hiệu ứng tô màu đặc biệt
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Định dạng :
Ngoài ra ta có thể thực hiện các lựa chọn nhanh trên thanh định dạng
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
Chọn Font chữ
Chọn cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Chữ bóng
Gióng biên trái
Căn giữa
Căn phải
Định dạng số đầu mục
Định dạng điểm đầu mục
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Giảm biên
Tăng biên
Màu chữ
Hiện Panel Design Template
Chèn Slide mới
i. CHèN CáC Đối tượng vào slide
Bảng tóm tắt
Chèn (Insert): tương tự như trong word
Định dạng font chữ (Font): Format ?Font
Gióng biên (Alignment) : Format ? Alignment
Định dạng số, điểm đầu mục (Bullets And Numbering) : Format ? Bullets And Numbering
Định khoảng cách dòng, Khoảng cách giữa các đoạn văn bản (Line Spacing) : Format ? Line Spacing
Chọn kiểu đường viền : Line Style
Chọn màu đường viền : Line Color
Chọn màu tô nền : Line Color.
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đường bao kín
CHèN CáC Đối tượng vào slide
Chèn hình ảnh (Picture)
Chèn Clip Art. - Trong PP 97, 2000
Chọn Slide
Vào trình đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)