63 câu trắc nghiệm ôn tập chương 2 đại số 10
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: 63 câu trắc nghiệm ôn tập chương 2 đại số 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II HÀM SỐ
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R\ C. R\ D. R\
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m ( 1 C. m <hoặc m ( 1 D. m ( 2 hoặc m < 1.
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:
A. B. C. D. một kết quả khác.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
A. B. C. D.
3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8),
K( ‒3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hàm số nào tương ứng với hàm số
A. B.
C. D.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. (2; 6); B. (1; ‒1); C. (‒2; ‒10); D. Cả ba điểm trên.
4. HÀM SỐ TĂNG, GIẢM
Cho và các mệnh đề
1) Hàm số tăng trên 2) Hàm số không đổi trên
3) Hàm số giảm trên 4) Hàm số giảm trên
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hàm số
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Tìm tập xác định của hàm số:
A. B. C. R D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
Tìm tập xác định của hàm số y = là :
A. R B. R\ C. R\ D. R\
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
A. m < B. m ( 1 C. m <hoặc m ( 1 D. m ( 2 hoặc m < 1.
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:
A. B. C. D. một kết quả khác.
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
A. B. C. D.
3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8),
K( ‒3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hàm số nào tương ứng với hàm số
A. B.
C. D.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. (2; 6); B. (1; ‒1); C. (‒2; ‒10); D. Cả ba điểm trên.
4. HÀM SỐ TĂNG, GIẢM
Cho và các mệnh đề
1) Hàm số tăng trên 2) Hàm số không đổi trên
3) Hàm số giảm trên 4) Hàm số giảm trên
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hàm số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)