600 từ hỗ trợ Toeic

Chia sẻ bởi Trần Hậu | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: 600 từ hỗ trợ Toeic thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

LESSON 1 – 12
LESSON 1: CONTRACT : HỢP ĐỒNG
1. abide by = comply with = follow = observe = stick to: tuân theo, tuân thủ
2. agreement (n) hợp đồng, đồng ý, sự thỏa thuận, hiệp định
3.assurance (n) sự đảm bảo, sự chắc chắn assure (v) = ensure: đảm bảo
4. cancellation (n) sự hủy bỏ, sự xóa bỏ
5. determine (v) xác định, quyết định determined (a) quyết tâm
6. engagement (n) sự tham gia engage (v) tham gia, hứa hẹn, đính hôn, cam kết
Ex: Before engaging in a contract, both parties should think carefully
7. establish (v) = set up: thành lập, tạo nên
8. obligate (v) obligatory (a) bắt buộc, ràng buộc, ép buộc
9. party (n) bên, phía (tham gia hợp đồng), đảng (chính trị)
10. provision (n) sự cung cấp,sự chuẩn bị, điều khoản
provide/supply s.o with s.t
11. solve (v): giải quyết, quyết định resolve (v)
12. specific (a) cụ thể, riêng, đặc biệt
13. specify (v) = sate = indicate : chỉ ra, ghi rõ
14. breach (n): sự phá vỡ
Ex: breach of contract: phá vỡ hợp đồng
breach the law: vi phạm luật/hợp đồng
15. terminate (v): chấm dứt
LESSON 2: MARKETING: THỊ TRƯỜNG
draw to = attract = appeal to: thu hút
Ex: Draw sb’s attention: gây sự chú ý của ai
2. compare (v) so sánh
compare to
compare A with B: so sánh A với B
3. competition (n) sự cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh,
competition = contest : cuộc thi
A. competitor = rival : đối thủ cạnh tranh
B. competition
4. consume (v) tiêu thụ, tiêu dùng consumer (n) người tiêu dùng
5. A. convince: thuyết phục (ai tin vào điều gì)
B. persuade: thuyết phục (ai làm gì)
6. currently (adv) hiện tại, hiện hành, gần đây
7. fad (n) , mốt, xu hướng (nhất thời, diễn ra trong thời gian ngắn trend (n) xu hướng (lâu dài)
8. inspiration (n): sự truyền cảm hứng inspire (v) truyền cảm hứng, gây ảnh hưởng
9. market (n) thị trường marketing (n)
market (v) đưa ra thị trường
10. productive (a) năng suất, hiệu quả
12. satisfaction (n) satisfy s.o = please s.o: làm ai hài lòng/thỏa mãn
13. manufacturer (n): nhà sản xuất
LESSON 3:WARRANTY: BẢO HÀNH
warranty (n) guarantee (v) bảo hành
1. A. character (n) tính cách, nhân cách
B. characteristic (n) đặc điểm, đặc trưng
2. consequence (n) hậu quả, kết quả
3. consider (v): cân nhắc, xem xét
A. considerate: chu đáo, tỉ mỉ
B. considerable: đáng kể
4. cover (v) bao gồm, trang trải, đưa tin, bảo hiểm coverage (n)
5. expiration (n) expire (v) hết hạn
Ex: This TV expired warranty.
6. frequently (adv) thường xuyên
7. imply (v) hàm ý, ngụ ý, bao hàm
8. promise (n/v) hứa promising (a) hứa hẹn, triển vọng
9. protect s.o from s.t/doing s.t: bảo vệ ai khỏi cái gì
10. reputation (n) danh tiếng, thương hiệu
11. require (v) yêu cầu, đòi hỏi
12. a variety of S.T: nhiều … khác nhau
A variety of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about 6 months.
13. vary (v)=different
14. fixed/firm price: giá cố định
LESSON 4: Business planning: kế hoạch tài chính
1. address (n) = speech: bài phát biểu trang trọng address (v) hướng đến, giải quyết, chỉ ra
2. avoid (v): tránh
3. demonstrate (v) = proof=prove: chứng minh
4. develop (v): phát triển
5. evaluate (v) đánh giá, nhận định
6. gather (v) thu thập, tập trung
7. offer (n/v) đề xuất, đưa ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hậu
Dung lượng: 175,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)