60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 7

Chia sẻ bởi Mai Lan | Ngày 16/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: 60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 7 thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 7
Câu 1:Những tầng lớp mới xuất hiện trong xã hội phong kiến Tây Âu là
a. Quý tộc người Giéc man, nông dân công xã
b. Lãnh chúa, nông nô, quan lại người Giéc man.
c. Thủ lĩnh quân sự, nô lệ
d. Lãnh chúa, nông nô.
Câu 2:Đặc trưng cơ bản của các lãnh địa phong kiến châu Âu là:
a. Một đơn vị kinh tế, chính trị phụ thuộc thể hiện sự tập trung quyền lực trong xã hội phong kiến châu Âu
b. Một đơn vị kinh tế, chính trị độc lập thể hiện sự phân quyền trong xã hội phong kiến châu Âu.
c. Một trung tâm giao lưu văn hoá trao đổi hàng hoá.
d. Câu a và b đúng.
Câu 3:Với sự hình thành của chủ nghĩa tư bản châu Âu, giai cấp mới nào ra đời
a. Tư sản và nông dân
b. Vô sản và lãnh chúa
c. Tư sản và vô sản
d. Lãnh chúa và nông nô
Câu 4.Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
a. Kinh Vê Đa
b. Kinh Dịch
c. Kinh Phật
d. Cả 3 đều sai
Câu 5:Quê hương của phong trào văn hoá Phục Hưng là
a. Anh
b. Ý
c. Đức
d. Pháp
Câu 6:Nội dung của phong trào văn hoá Phục Hưng:
a. Đề cao con người
b. Lên án giáo hội Ki Tô
c. Đề cao chủ nghĩa nhân văn
d. Đề cao con người, lên án giáo hội Kitô và xã hội phong kiến, đề cao con người
Câu 7:Hai đại diện tiêu biểu nhất của phong trào cải cách tôn giáo là
a. N. Cô – péch – ních và Lu – thơ
b. Lu thơ và Canvanh
c. U. Sếch – xpia và Canvanh
d. Cả a và b đều sai.
Câu 8:Cuộc đấu tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp quý tộc phong kiến được biểu hiện quả
a. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo
b. Phong trào cải cách tôn giáo
c. Phong trào phục hưng
d. Phong trào Duy Tân
Câu 9:Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành và xác lập vào thời
a. Hạ – Thương
b. Tây Chu
c. Tần Hán
d. Xuân Thu – Chiến quốc
Câu 10:Chế độ quân điền là
a. Lấy rụông đất của địa chủ chia cho nông dân
b. Lấy rụông đất của quan lại chia nông dân
c. Lấy rụông tịch điền chai cho nông dân
d. Lấy rụông đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân.
Câu 11:Tên Ấn Độ bắt nguồn từ đâu
A. Tên một dòng sông
B. Tên kinh đô
C. Tên một ngọn núi
D.Tất cả đều sai.
Câu 12:Hai dòng sông có vai trò to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. Sông Hoàng Hà và sông Ấn
B. Sông Ấn và Sông Trường Giang
C. Sông Nil và sông Hằng
D. Sông Ấn và Sông Hằng
Câu 13:Địa điểm hình thành các tiểu vương quốc đầu tiên ở Ấn Độ là
A. Dọc theo hai bờ sông Ấn
B. Trên lưu vực sông Hằng ở miền Đông Bắc Ấn Độ.
C. Miền Nam Ấn Độ, trên cao nguyên Đê can.
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Trung Quốc có 4 phát minh lớn đó là
A. Gốm, giấy, la bàn, thuốc súng
B. La bàn, thuốc súng, thuyền, giấy
C. Giấy, la bàn, thuốc súng, nghề in
D. La bàn, thuốc súng, nghề in, thuyền
Câu 15:Bộ Kinh cầu nguyện xưa nhất của Ấn Độ là
A. Kinh Vê Đa
B. Kinh Dịch
C. Kinh Phật
D. Cả 3 đều sai
Câu 16:Hai tác phẩm nổi tiếng nhất của Ấn Độ là
A. Ra-ma –ya –na và Ma – ha – Bha – ra – ta
B. Đam san, Ra –ma –ya –na
C. Ma – ha –bha – ra – ta và kinh Vê Đa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 17:Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia
A. 10
B. 11
C. 12
D. Tất cả đều sai
Câu 18:Chủ nhân đầu tiên trên đất Lào là
A. Lào Thơng
B. Lào Lùm
C. Pha Ngừm
D. Lạng Xạng
Câu 19.Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của
A. Xã hội nguyên thuỷ
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Lan
Dung lượng: 29,32KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)