500 câu trắc nghiệm bản word chỉnh sửa được !!!
Chia sẻ bởi Game Thủ Vô Địch |
Ngày 26/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: 500 câu trắc nghiệm bản word chỉnh sửa được !!! thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
500 câu trắc nghiêm Địa 12
Câu 1: Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chieu đổ khác nhau là: a. Do bề mặt Trái Đat cong b. Do yêu cầu sử dụng khác nhau c. Do vị trí lãnh tho cần the hiện d. Do hình dáng lãnh thô
Câu 2: Mặt phẳng chiều dồ thường có dạng hình học là: a. Hình nón b. Hình trụ c. Mặt phang d. Tất cả các ý trên
Cân 3: c.ơ sở đê phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ là: a. Do vị trí lãnh thô cần the hiện b. Do hình dạng mặt chiếu c. Do vị trí tiếp xúc niặt chiếu d. Do đặc diêm lưới chiêu
Câu 4: Cơ sở de phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:
Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
Do hình dang măt chiếu
Do vị trí lãnh tho cần the hiện
Do dặc điểm lưới chiếu
Câu 5: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu dồ là: a. Hình nón b. Mặt phắng c. Hình trụ d. Hình lục lăng
: Trong phép chieu phương vị đứng mặt chieu tiếp xúc với địa cầu Ở vị bí: a. Cực b. Vòng cực c. Chí tuyến d. Xích đạo
Câu 7: Tính chinh xác trong phép chỉeu phương vị đứng có dặc điem:
Tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
Cao Ở vòng cực vả giảm dẩn về 2 phía
Cao Ở 2 cực vả giảm dần vế các vĩ dộ thấp hơn
Không đôi trên toàn bộ lãnh thô thê hiện
Câu 8: Tính chinh xác trong phép chỉeu phương vị ngang có đặc điem:
Cao à xích đạo và giảm dần vể 2 nữa cầu Bắc - Nam
Cao Ở kinh tuyen giữa và giảm dần vé 2 phía Đông - Tây
Cao Ở vị trí giao của kinh tuyến giữa vả xích dạo và giảm dần khi cảng xa giao điêin dó
. Cao Ở vị trí giao của kỉnh tuyến gốc vả xích dạo và giảm dần khi càng xa giao điếm dó Cân 9: Phép chiếu phương vị ngang thường dược dùng đê vẻ bản dồ:
Bán cầu Đông và bán cầu Tây b. Bán cầu Bắc và bán cầu Nani
Vùng cực d. Vùng vĩ độ trung bình
Câu 10: Tính chinh xác trong phép chiếu phương vị nghiêng có dặc diêm:
Cao Ở vị trí tiếp xúc với mặt chieu và giảm dần khi càng xa điếm tiếp xúc dó
Cao Ở kinh tuyen giữa và giảm dần vé 2 phía Đông - Tây
Cao Ở xích đạo vả giãni dẩn vế 2 phía Bắc - Nam
Cao Ở vĩ độ tiêp xúc với mặt chieu và giảm dần khi xa vĩ độ dó
Câu 11: Phép chiếu phương vị nghiêng thường được dùng de vẻ bản đổ:
Bán cầu Đông và bán cầu Tây b. Bán cẩu Bắc và bán cầu Nam
Vùng cực d. Vùng vĩ độ trung bình
CâlL-12: Trong số các phép chỉeu phương vị, phép chỉéu có khả năng the hiện phần lãnh tho Ở xích dạo với dộ chính xác lớn nhất:
Phương vị đứng b. Phương vị ngang
Phương vị nghiêng d. Tất cả các ý trên
Câu 13: Trong so các phép chieu phương vị, phép chiếu có kha năng thê hiện phần lãnh tho Ở Tây Âu với dộ chính xác lớn nhất:
Phương vị đứng b. Phương vị ngang
Phương vị nghiêng d. cả a và b đúng
Cảu 14: Trong số các phép chieu phương vị, phép chiếu có khả năng thê hiện phần lãnh tho của
lục địa Nam Cực với dộ chính xác lớn nhất: a! Phương vị đứng b. Phương vị ngang c. Phương vị nghiêng d. cả a và c dũng
Câu 15: Tính chinh xác trong phép chiếu hình nón dứng có dặc diêm là:
Cao Ở kỉnh tuyến giữa vả giảm dẩn vế 2 phía Đông - Tây
Cao Ở xích đạo và giảm dần về 2 phía Bắc — Nam
Cao Ở kinh dộ tiếp xúc với mặt chieu vả giảm dần khi càng xa kinh dộ dó
Cao Ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dẩn khi xa vĩ độ dó
Câu 16: Phép chiếu hình nón dứng thường dược sử dụng đê vẽ nhưng phần lãnh tho có dặc điểm:
Nằm Ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiểu Bắc - Nam
Nằm Ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiếu Đông - Tây
Nằm Ở vĩ độ thấp, kéo dài theo chiều Đông - Tây
Nằm ớ vĩ độ cao, kéo dài theo chiếu Đông — Tây
Câu 17: Phép chiếu hình trụ dứng thường dược sủ dụng dể vẽ những phẩn lãnh thổ có đặc điểm:
a. Nằm gần cực b. Nằm gần xích dạo
c. Nằm gẩn vòng cực d. Nằm Ở vĩ độ bung bình
Câu 18: Khi muốn the hiện những phần lãnh tho nằm gần xích đạo với
Câu 1: Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chieu đổ khác nhau là: a. Do bề mặt Trái Đat cong b. Do yêu cầu sử dụng khác nhau c. Do vị trí lãnh tho cần the hiện d. Do hình dáng lãnh thô
Câu 2: Mặt phẳng chiều dồ thường có dạng hình học là: a. Hình nón b. Hình trụ c. Mặt phang d. Tất cả các ý trên
Cân 3: c.ơ sở đê phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ là: a. Do vị trí lãnh thô cần the hiện b. Do hình dạng mặt chiếu c. Do vị trí tiếp xúc niặt chiếu d. Do đặc diêm lưới chiêu
Câu 4: Cơ sở de phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:
Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
Do hình dang măt chiếu
Do vị trí lãnh tho cần the hiện
Do dặc điểm lưới chiếu
Câu 5: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu dồ là: a. Hình nón b. Mặt phắng c. Hình trụ d. Hình lục lăng
: Trong phép chieu phương vị đứng mặt chieu tiếp xúc với địa cầu Ở vị bí: a. Cực b. Vòng cực c. Chí tuyến d. Xích đạo
Câu 7: Tính chinh xác trong phép chỉeu phương vị đứng có dặc điem:
Tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
Cao Ở vòng cực vả giảm dẩn về 2 phía
Cao Ở 2 cực vả giảm dần vế các vĩ dộ thấp hơn
Không đôi trên toàn bộ lãnh thô thê hiện
Câu 8: Tính chinh xác trong phép chỉeu phương vị ngang có đặc điem:
Cao à xích đạo và giảm dần vể 2 nữa cầu Bắc - Nam
Cao Ở kinh tuyen giữa và giảm dần vé 2 phía Đông - Tây
Cao Ở vị trí giao của kinh tuyến giữa vả xích dạo và giảm dần khi cảng xa giao điêin dó
. Cao Ở vị trí giao của kỉnh tuyến gốc vả xích dạo và giảm dần khi càng xa giao điếm dó Cân 9: Phép chiếu phương vị ngang thường dược dùng đê vẻ bản dồ:
Bán cầu Đông và bán cầu Tây b. Bán cầu Bắc và bán cầu Nani
Vùng cực d. Vùng vĩ độ trung bình
Câu 10: Tính chinh xác trong phép chiếu phương vị nghiêng có dặc diêm:
Cao Ở vị trí tiếp xúc với mặt chieu và giảm dần khi càng xa điếm tiếp xúc dó
Cao Ở kinh tuyen giữa và giảm dần vé 2 phía Đông - Tây
Cao Ở xích đạo vả giãni dẩn vế 2 phía Bắc - Nam
Cao Ở vĩ độ tiêp xúc với mặt chieu và giảm dần khi xa vĩ độ dó
Câu 11: Phép chiếu phương vị nghiêng thường được dùng de vẻ bản đổ:
Bán cầu Đông và bán cầu Tây b. Bán cẩu Bắc và bán cầu Nam
Vùng cực d. Vùng vĩ độ trung bình
CâlL-12: Trong số các phép chỉeu phương vị, phép chỉéu có khả năng the hiện phần lãnh tho Ở xích dạo với dộ chính xác lớn nhất:
Phương vị đứng b. Phương vị ngang
Phương vị nghiêng d. Tất cả các ý trên
Câu 13: Trong so các phép chieu phương vị, phép chiếu có kha năng thê hiện phần lãnh tho Ở Tây Âu với dộ chính xác lớn nhất:
Phương vị đứng b. Phương vị ngang
Phương vị nghiêng d. cả a và b đúng
Cảu 14: Trong số các phép chieu phương vị, phép chiếu có khả năng thê hiện phần lãnh tho của
lục địa Nam Cực với dộ chính xác lớn nhất: a! Phương vị đứng b. Phương vị ngang c. Phương vị nghiêng d. cả a và c dũng
Câu 15: Tính chinh xác trong phép chiếu hình nón dứng có dặc diêm là:
Cao Ở kỉnh tuyến giữa vả giảm dẩn vế 2 phía Đông - Tây
Cao Ở xích đạo và giảm dần về 2 phía Bắc — Nam
Cao Ở kinh dộ tiếp xúc với mặt chieu vả giảm dần khi càng xa kinh dộ dó
Cao Ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dẩn khi xa vĩ độ dó
Câu 16: Phép chiếu hình nón dứng thường dược sử dụng đê vẽ nhưng phần lãnh tho có dặc điểm:
Nằm Ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiểu Bắc - Nam
Nằm Ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiếu Đông - Tây
Nằm Ở vĩ độ thấp, kéo dài theo chiều Đông - Tây
Nằm ớ vĩ độ cao, kéo dài theo chiếu Đông — Tây
Câu 17: Phép chiếu hình trụ dứng thường dược sủ dụng dể vẽ những phẩn lãnh thổ có đặc điểm:
a. Nằm gần cực b. Nằm gần xích dạo
c. Nằm gẩn vòng cực d. Nằm Ở vĩ độ bung bình
Câu 18: Khi muốn the hiện những phần lãnh tho nằm gần xích đạo với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Game Thủ Vô Địch
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)