50 ĐỀ THI CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh H­­­­­­Ướng | Ngày 27/04/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: 50 ĐỀ THI CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THPT N.T.MINH KHAI HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Câu 1: Cho phép lai: AaBbDdEE x AABbDdEe. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là
A. 27/64. B. 3/8. C. 3/16. D. 81/128.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim tham gia lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH của ADN mẹ là
A. ARN polimeraza B. ADN ligaza C. ADN polimeraza D. ADN rectrictaza
Câu 3: Cho phép lai: bố AaBbDd x mẹ AaBbdd Giả sử giảm phân II ở cả bố và mẹ một số tế bào chứa cặp Aa không phân li, Giảm phân I bình thường. Theo lí thuyết số loại kiểu gen bình thường và đột biến lần lượt là
A. 27 và 90. B. 18 và 60. C. 27 và 60. D. 18 và 36.
Câu 4: Cho một quần thể P tự thụ phấn gồm 200AA+ 400Aa+ 400aa Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. 0,36AA+ 0,48Aa+ 0,16aa B. 0,375Aa+ 0,05AA+ 0,575aa
C. 0,16AA+ 0,48Aa+ 0,36aa D. 0,375AA+ 0,05Aa+ 0,575aa
Câu 5: Cho cơ thể tam bội có kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết số kiểu gen được tạo ra ở đời con là
A. 18. B. 100. C. 81. D. 256.
Câu 6: Cho các thành tựu của các lĩnh vực tạo giống:
1- cừu Đôly; 2- dâu tằm tam bội; 3- cây lai cà chua- khoai tây;
4- dê sản xuất prôtêin tơ nhện; 5- Vi khuẩn Ecoli sản xuất Insulin của Người.
Các thành tựu của công nghệ gen là
A. 1, 3 và 5. B. 4 và 5. C. 1, 2 và4. D. 1, 2, 3, 4 và 5.
Câu 7: Một gen của Vi khuẩn dài 510(nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1 = 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là
A. 900. B. 450. C. 600. D. 1200.
Câu 8: Cho các dữ kiện sau:
1- enzim ligaza nối các đoạn exon;
2- mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã;
3- enzim rectrictaza cắt các đoạn intron ra khỏi exon;
4- ARN polimeraza lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’-OH ở mạch gốc của gen;
5- ARN tổng hợp được đến đâu thì hai mạch của gen đóng xoắn lại đến đó.
Số dữ kiện xảy ra trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: Ở đậu Hà lan, biết A ( hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt xanh). Cho PTC: hạt vàng x hạt xanh được F1 100% hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, xác suất lấy được 4 hạt đậu F2, trong đó có 3 hạt vàng và 1 hạt xanh là bao nhiêu?
A. 27/64. B. 27/256. C. 3/256. D. 3/81
Câu 10: Ở một loài động vật có vú, xét phép lai: ♀AB/ab XDXd x ♂Ab/ aB XdY. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số 20%. Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình A-B-D- ở đời con bằng
A. 33%. B. 27%. C. 28%. D. 24,5%.
Câu 11: Ở một loài thực vật, biết A(hạt vàng) trội hoàn toàn so với a(hạt xanh), B(vỏ trơn) trội hoàn toàn so với b(vỏ nhăn). Cho PTC: hạt vàng - vỏ trơn x hạt xanh- vỏ nhăn, thu được F1 100% hạt vàng - vỏ trơn. Cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được 10000 hạt, trong đó có 1600 hạt xanh- vỏ nhăn. Biết quá trình giảm phân ở hai giới là như nhau. Số lượng hạt vàng - vỏ trơn dị hợp hai cặp gen ở F2 là
A. 5000. B. 3200
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)