50 câu hỏi trắc nghiệm GDCD 12
Chia sẻ bởi lê ngân |
Ngày 27/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: 50 câu hỏi trắc nghiệm GDCD 12 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
50 câu hỏi trắc nghiệm GDCD dành cho ngoại khóa
Câu 1: Pháp luật là: ( NT)
Hệ thống các văn bản và nghị đinh do các cấp ban hành và thực hiện.
Những luật và điều luật cụ thể trong cuộc sống.
Là hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
Là hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Đáp án: c
Câu 2. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở ( NH)
a. tính quyền lực, bắt buộc chung.
b. tính hiện đại.
c. tính cơ bản.
d. tính truyền thống.
Đáp án: a
Câu 3: Nội dung cơ bản của pháp luật gồm: ( TH)
Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
Quy định các hành vi không được làm.
Quy định các bổn phận của công dân.
Các quy tắc xử sự về ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ).
Đáp án: d
Câu 4: Chỉ ra đâu là văn bản qui phạm pháp luật (TH)
a) Nội qui của trường
b) Điều lệ của đòan thanh niên cộng sản HCM
c) Điều lệ của hội luật gia Việt Nam
d) Luật hôn nhân gia đình
=> d
Câu 5: Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào? ( VD)
A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật
Đáp án: b
Câu 6. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu(NB)
Là hành vi trái pháp luật.
Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lỗi của chủ thể.
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Đáp án: d
Câu 7. Vi phạm kỉ luật là hành vi( NB)
Xâm phạm các quan hệ lao động.
Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
Câu a và b.
Đáp án: d
Câu 8. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật(NB)
a. cho phép làm b. cấm
c. không cấm d. không đồng ý
Đáp án: b
Câu 9. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng. Trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã( VD)
a. sử dụng pháp luật b. tuân thủ pháp luật
c. thi hành pháp luật d. áp dụng pháp luật
Đáp án: d
Câu 10. Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã( VD)
a. không sử dụng pháp luật b. không tuân thủ pháp luật
c. không thi hành pháp luật d. không áp dụng pháp luật
Đáp án: c
Câu 11. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật ( NB)
a. quy định làm b. quy định phải làm
c. cho phép làm d. không cấm
Đáp án: b
Câu 12. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ a. nhân thân. b. tài sản chung.
c. tài sản riêng. d. tình cảm.
=> a
Câu 13. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta? a. Đại đoàn kết dân tộc. b. Bình đẳng giới. c. Tiền lương. d. An sinh xã hội.
=> b
Câu 14. Kết hôn là xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về a. điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn. b. độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn. c. sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn. d. độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn.
=> b
Câu 15: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: ( TH)
Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều
Câu 1: Pháp luật là: ( NT)
Hệ thống các văn bản và nghị đinh do các cấp ban hành và thực hiện.
Những luật và điều luật cụ thể trong cuộc sống.
Là hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
Là hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Đáp án: c
Câu 2. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở ( NH)
a. tính quyền lực, bắt buộc chung.
b. tính hiện đại.
c. tính cơ bản.
d. tính truyền thống.
Đáp án: a
Câu 3: Nội dung cơ bản của pháp luật gồm: ( TH)
Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
Quy định các hành vi không được làm.
Quy định các bổn phận của công dân.
Các quy tắc xử sự về ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ).
Đáp án: d
Câu 4: Chỉ ra đâu là văn bản qui phạm pháp luật (TH)
a) Nội qui của trường
b) Điều lệ của đòan thanh niên cộng sản HCM
c) Điều lệ của hội luật gia Việt Nam
d) Luật hôn nhân gia đình
=> d
Câu 5: Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào? ( VD)
A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật
Đáp án: b
Câu 6. Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu(NB)
Là hành vi trái pháp luật.
Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lỗi của chủ thể.
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Đáp án: d
Câu 7. Vi phạm kỉ luật là hành vi( NB)
Xâm phạm các quan hệ lao động.
Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
Câu a và b.
Đáp án: d
Câu 8. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là không làm những điều mà pháp luật(NB)
a. cho phép làm b. cấm
c. không cấm d. không đồng ý
Đáp án: b
Câu 9. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng. Trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã( VD)
a. sử dụng pháp luật b. tuân thủ pháp luật
c. thi hành pháp luật d. áp dụng pháp luật
Đáp án: d
Câu 10. Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã( VD)
a. không sử dụng pháp luật b. không tuân thủ pháp luật
c. không thi hành pháp luật d. không áp dụng pháp luật
Đáp án: c
Câu 11. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật ( NB)
a. quy định làm b. quy định phải làm
c. cho phép làm d. không cấm
Đáp án: b
Câu 12. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ a. nhân thân. b. tài sản chung.
c. tài sản riêng. d. tình cảm.
=> a
Câu 13. Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta? a. Đại đoàn kết dân tộc. b. Bình đẳng giới. c. Tiền lương. d. An sinh xã hội.
=> b
Câu 14. Kết hôn là xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về a. điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn. b. độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn. c. sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn. d. độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn.
=> b
Câu 15: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: ( TH)
Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)