50 BAI TAP REN LUYEN THEO CHU DE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 18/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: 50 BAI TAP REN LUYEN THEO CHU DE thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 1:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN
Câu 1. Cho là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của hình chữ nhật . Chứng minh rằng .
Câu 2. Cho tứ giác có . Chứng minh rằng .
Câu 3. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Lấy thuộc cạnh , điểm thuộc tia đối của tia sao cho . Chứng minh rằng .
Câu 4. Cho hình vuông . Qua vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh và (hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm và .Chứng minh rằng: Câu 5. Cho hình thoi với . Tia tạo với tia góc bằng và cắt cạnh tại , cắt đường thẳng tại . Chứng minh rằng: .
Câu 6. Cho tam giác cân , . Chứng minh rằng: .
Câu 7. Cho tam giác có ba góc nhọn, . Chứng minh rằng: . Câu 8. Cho tam giác có . Chứng minh rằng: . Câu 9. Cho góc vuông và điểm cố định thuộc tia , điểm sao cho Điểm chạy trên tia . Đường vuông góc với tại cắt ở . Chứng minh tổng không đổi.
Câu 10. Cho hình thang vuông có . Điểm thuộc cạnh sao cho
Chứng minh:
Tính
CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Câu 11. Cho đường tròn , . vẽ dây cung , là điểm trên dây cung sao cho . Vẽ vuông góc với tại . Tính độ dài đoạn thẳng .
Câu 12. Cho đường tròn , và là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính và để diện tích tứ giác lớn nhất.
Câu 13. Cho đường tròn từ điểm bên ngoài đường tròn ta kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại các điểm và biết . Chứng minh rằng .
Câu 14. Cho đường tròn đường kính là dây cung của , , cắt tại ( nằm giữa và ) và . Tính độ dài các đoạn thẳng theo .
Câu 15. Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Gọi là đường tròn bất kỳ đi qua và. Qua vẽ đường thẳng vuông góc với , cắt đường tròn ở và . Chứng minh rằng các độ dài không đổi.
Câu 16. Cho đường tròn , hai bán kính và vuông góc tại . và là các điểm trên cung sao cho và hai dây cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Câu 17. Cho điểm ở ngoài đường tròn . Vẽ cát tuyến và tiếp tuyến với đường tròn . là tiếp điểm. Chứng minh rằng .
Câu 18. Cho đoạn thẳng , đường thẳng và lần lượt vuông góc với tại và . là trung điểm của . Lấy lần lượt trên sao cho . Chứng minh rằng là tiếp tuyến của dường tròn đường kính .
Câu 19. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến và tới đường tròn với và là các tiếp điểm. Gọi là chân đường vuông góc vẽ từ đến đường kính của đường tròn. Chứng minh rằng cắt tại trung điểm của .
Câu 20. Một đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với lần lượt tại . Cho điểm thuộc đoạn thẳng ; cắt tại . Chứng minh rằng .
Câu 21. Cho đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với tại . Vẽ đường kính cắt tại . Chứng minh rằng .
Câu 22. Cho tam giác . Một đường tròn tâm nội tiếp tam giác và tiếp xúc với tại . Đường tròn tâm là đường tròn bàng tiếp trong góc của tam giác và tiếp xúc với tại . Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh rằng thẳng hàng.
Câu 23. Đường tròn tâm nội tiếp tam giác tiếp xúc với lần lượt ở . Đường thẳng qua song song với cắt lần lượt ở . Chứng minh rằng là trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 24. Cho tam giác nhọn . Gọi là trung điểm của . Dựng đường tròn tâm đường kính . Vẽ đường cao của tam giác và các tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm). Gọi là giao điểm của với . Hãy chứng minh rằng .
Câu 25. Cho tứ giác có đường tròn đường kính tiếp xúc với và đường tròn đường kính tiếp xúc với . Chứng minh rằng .
Câu 26. Cho tam giác đều . Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ nửa đường tròn đường kính , là điểm trên nủa đường
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN
Câu 1. Cho là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của hình chữ nhật . Chứng minh rằng .
Câu 2. Cho tứ giác có . Chứng minh rằng .
Câu 3. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Lấy thuộc cạnh , điểm thuộc tia đối của tia sao cho . Chứng minh rằng .
Câu 4. Cho hình vuông . Qua vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh và (hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm và .Chứng minh rằng: Câu 5. Cho hình thoi với . Tia tạo với tia góc bằng và cắt cạnh tại , cắt đường thẳng tại . Chứng minh rằng: .
Câu 6. Cho tam giác cân , . Chứng minh rằng: .
Câu 7. Cho tam giác có ba góc nhọn, . Chứng minh rằng: . Câu 8. Cho tam giác có . Chứng minh rằng: . Câu 9. Cho góc vuông và điểm cố định thuộc tia , điểm sao cho Điểm chạy trên tia . Đường vuông góc với tại cắt ở . Chứng minh tổng không đổi.
Câu 10. Cho hình thang vuông có . Điểm thuộc cạnh sao cho
Chứng minh:
Tính
CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Câu 11. Cho đường tròn , . vẽ dây cung , là điểm trên dây cung sao cho . Vẽ vuông góc với tại . Tính độ dài đoạn thẳng .
Câu 12. Cho đường tròn , và là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính và để diện tích tứ giác lớn nhất.
Câu 13. Cho đường tròn từ điểm bên ngoài đường tròn ta kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại các điểm và biết . Chứng minh rằng .
Câu 14. Cho đường tròn đường kính là dây cung của , , cắt tại ( nằm giữa và ) và . Tính độ dài các đoạn thẳng theo .
Câu 15. Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Gọi là đường tròn bất kỳ đi qua và. Qua vẽ đường thẳng vuông góc với , cắt đường tròn ở và . Chứng minh rằng các độ dài không đổi.
Câu 16. Cho đường tròn , hai bán kính và vuông góc tại . và là các điểm trên cung sao cho và hai dây cắt nhau tại . Chứng minh rằng .
Câu 17. Cho điểm ở ngoài đường tròn . Vẽ cát tuyến và tiếp tuyến với đường tròn . là tiếp điểm. Chứng minh rằng .
Câu 18. Cho đoạn thẳng , đường thẳng và lần lượt vuông góc với tại và . là trung điểm của . Lấy lần lượt trên sao cho . Chứng minh rằng là tiếp tuyến của dường tròn đường kính .
Câu 19. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến và tới đường tròn với và là các tiếp điểm. Gọi là chân đường vuông góc vẽ từ đến đường kính của đường tròn. Chứng minh rằng cắt tại trung điểm của .
Câu 20. Một đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với lần lượt tại . Cho điểm thuộc đoạn thẳng ; cắt tại . Chứng minh rằng .
Câu 21. Cho đường tròn nội tiếp tam giác tiếp xúc với tại . Vẽ đường kính cắt tại . Chứng minh rằng .
Câu 22. Cho tam giác . Một đường tròn tâm nội tiếp tam giác và tiếp xúc với tại . Đường tròn tâm là đường tròn bàng tiếp trong góc của tam giác và tiếp xúc với tại . Vẽ đường kính của đường tròn . Chứng minh rằng thẳng hàng.
Câu 23. Đường tròn tâm nội tiếp tam giác tiếp xúc với lần lượt ở . Đường thẳng qua song song với cắt lần lượt ở . Chứng minh rằng là trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 24. Cho tam giác nhọn . Gọi là trung điểm của . Dựng đường tròn tâm đường kính . Vẽ đường cao của tam giác và các tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm). Gọi là giao điểm của với . Hãy chứng minh rằng .
Câu 25. Cho tứ giác có đường tròn đường kính tiếp xúc với và đường tròn đường kính tiếp xúc với . Chứng minh rằng .
Câu 26. Cho tam giác đều . Trên nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm vẽ nửa đường tròn đường kính , là điểm trên nủa đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)