5 De KT HKi II chuan Kien thuc ki nang

Chia sẻ bởi Mai Thị Thanh | Ngày 02/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: 5 De KT HKi II chuan Kien thuc ki nang thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

đề kiểm tra học kì ii năm học 2008-2009
đề số 1

I) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án hợp lí
1) Tia phân giác của góc là tia:
a. nằm gữa hai cạnh của góc b. tạo với hai cạnh của góc hai góc bằng nhau
c. nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau
d. cách đều hai cạnh của góc

2)





Hình trên có:
a. 8 tam giác b. 9 tam giác
c. 10 tam giác d. 11 tam giác
3) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa có aOb nhỏ hơn aOc thì
a. tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc b. tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc
c. tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob c. chưa khẳng định được điều gì.
4)

a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
5) ƯC (40, 60) BC (4, 5) = A thì:
a. A = {0; 20} b. A = {1; 20} c. A = {20} d. A = {0; 1; 20}
6) 53. 253 bằng:
a. 59 b. 254 c. 56 d.303
7) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
a. 153 b. 240 c. 378 d. 180
8) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố:
a. 3577 b. 151 c. 573 d. 25389
9) Cặp phân số nào bằng nhau
a.  và  b.  và  c.  và  d.  và 
10)  bằng :
a.  b.  c.  d. 
11) Số đối của  là:
a.  b.  c.  d. 
12) Kết quả của phép tính  là:
a.  b.  c.  d. 
13) Kết quả của phép tính  bằng:
a.  b.  c.  d. 
14) 120% của 20 bằng:
a. 240 b. 24 c. 2,4 d. 2400
15) Giá trị của biểu thức  với a = -  là:
a. -1 b. 1 c.  d. -
16)  bằng
a.  b.  c.  d. 
II. Tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) [(6 - 3). 5] : [(21 – 1,25) : 2,5]
b) [(315 + 372).3 + 7.(372 + 315)] : (5.777 – 5.775)
Bài 2. Tìm x
a) - 7|x + 3| = - 49
b) 1- (5 + x - 7) : 16 = 0
Bài 3. Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 35 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng  tổng số. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 80% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp.
Bài 4. Cho hai góc kề bù xOy và yOz, biết góc xOy có số đo bằng 1200. Tia Oa là tia phân giác góc xOy, tia Ob là tia phân giác góc yOz.
a) Tính số đo góc aOb.
b) Hai góc aOy và góc bOy có quan hệ thế nào?
Bài 5.
Tính tổng: S = 
Đáp án, biểu điểm
Trắc nghiệm: 4 điểm, mỗi câu 0,25 điểm
c
c
a
b
c
a
d
b
a
c
d
a
b
b
a
c
Tự luận
Bài 1 (1 điểm)
a)
b) 687
Bài 2 (1 điểm)
x = 4 hoặc -10

Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)