5 bộ đề thi học sinh giỏi lơp 1
Chia sẻ bởi Iê Thị Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 5 bộ đề thi học sinh giỏi lơp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 1
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..........
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a
65
48
29
18
b
20
10
0
0
a + b
85
58
49
38
28
a - b
45
0
25
Bài 2:
> 15 + 33 65 – 25 95 - 15 40 + 40
<
= 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 +40
Bài 3: Số ?
28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82
Bài 4: Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lan có ít hơn bạn Trinh 2 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác
Hình vẽ có………..hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 2
Họ và tên học sinh......................................................lớp...........
Bài 1: Viết số bé nhất có hai chữ số ……….
Viết số lớn nhất có hai chữ số ……….
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………
Bài 2: Số?
a) 11 + + 37 = 99
b) 62 - + 46 = 88
c) 27 + 51 - = 64
Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: Tổ em có 12 bạn, trong đó có 5 bạn gái. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn bạn gái là bao nhiêu
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngoài hình tròn
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 3
Họ và tên học sinh......................................................lớp..................
Bài 1: > , <, =
1+ 6 + 11 2 + 14 + 2
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số?
a) + 9 - 26 + 0
b) - 30 + 15 - 39
Bài 3: Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 4. Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác
Có ............hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 4
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..............
Bài 1. Tính
74 – 34 + 10 = ....... b) 60 + 10 – 50 = ........
c) 53 + 15 – 88 = ....... d) 90 + 9 – 98 = ..........
Bài 2. Số?
- 20 + 21 - 45 + 98
Bài 3.
Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau : ..............
Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: .............
Bài 4. Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách.
Bài giải
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5. Cho hình dưới:
Có bao nhiêu hình tam giác
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình trên có 6 hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 5
Họ và tên học sinh..............................................lớp..................
Bài 1. Sáp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
Bài 2. Số ?
BỘ ĐỀ 1
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..........
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a
65
48
29
18
b
20
10
0
0
a + b
85
58
49
38
28
a - b
45
0
25
Bài 2:
> 15 + 33 65 – 25 95 - 15 40 + 40
<
= 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 +40
Bài 3: Số ?
28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82
Bài 4: Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lan có ít hơn bạn Trinh 2 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác
Hình vẽ có………..hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 2
Họ và tên học sinh......................................................lớp...........
Bài 1: Viết số bé nhất có hai chữ số ……….
Viết số lớn nhất có hai chữ số ……….
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………
Bài 2: Số?
a) 11 + + 37 = 99
b) 62 - + 46 = 88
c) 27 + 51 - = 64
Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: Tổ em có 12 bạn, trong đó có 5 bạn gái. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn bạn gái là bao nhiêu
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngoài hình tròn
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 3
Họ và tên học sinh......................................................lớp..................
Bài 1: > , <, =
1+ 6 + 11 2 + 14 + 2
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số?
a) + 9 - 26 + 0
b) - 30 + 15 - 39
Bài 3: Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 4. Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5: Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác
Có ............hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 4
Họ và tên học sinh.......................................................lớp ..............
Bài 1. Tính
74 – 34 + 10 = ....... b) 60 + 10 – 50 = ........
c) 53 + 15 – 88 = ....... d) 90 + 9 – 98 = ..........
Bài 2. Số?
- 20 + 21 - 45 + 98
Bài 3.
Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau : ..............
Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: .............
Bài 4. Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách.
Bài giải
...………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5. Cho hình dưới:
Có bao nhiêu hình tam giác
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình trên có 6 hình tam giác
10 BỘ ĐỀ TOÁN ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 1
BỘ ĐỀ 5
Họ và tên học sinh..............................................lớp..................
Bài 1. Sáp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
68, 49, 72, 56, 23, 81, 90
Bài 2. Số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Iê Thị Thu Hà
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)