5 BỘ ĐỀ THI HKII LỚP 1- 2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Trieu | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: 5 BỘ ĐỀ THI HKII LỚP 1- 2013 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ1
Bài 1:(2điểm)
a)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
*Số liền trước số bé nhất có 2 chữ số:
A: 8 B: 9 C:10 D:11
*Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A: 8 B: 7 C:6 D:5
b)Khoanh vào số bé nhất:
45, 58, 29, 60, 31.
c)Khoanh vào số lớn nhất:
39, 52, 90, 77, 86.
Bài 2:(2,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
63 + 21 7 + 32 59 – 54 86 – 6 78 – 28
........... .......... ........... .......... ...........
........... .......... ........... .......... ...........
........... .......... ............ ........... ...........
Bài 3:(2,5 điểm)
a)Tính: 58cm – 42cm = .................. 70cm – 30cm + 4cm =...................
b) Điền dấu >, <, = vào ô trống.
47 – 13 56 – 25 35 + 21 78 – 22 64 96 – 13
Bài 4:(3 điểm)
a)
Tú có 2 chục viên bi xanh và 12 viên bi đỏ. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải.
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................

 b)
Trong vườn có 17 con gà, trong đó có 5 con gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà mái?
Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................




ĐỀ 2
Bài 1:
30 cm + 20 cm = …. 35 cm - 15 cm = ………
70 cm + 30 cm = ….. 46 cm - 26 cm = …….
Bài 2:
Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:
Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có bao nhiêu cây na?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 4:
Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….

Bài 5:
Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………....
Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là ………
Bài 7:
Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình?
Bài giải
…...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: …………………………………………………………………………………………………….
Bài 11: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: ………………………………………………………………………
Bài 12: Số liền sau của số bé nhất là: …………………………………………………….
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………..
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………………………….









ĐỀ 3
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = …. + …
55 = …. + ….
83 = … + …
38 = …. + …
88 = …. + ….
92 = … + ….
29 = …. + ….
99 = …. + …

Bài 2: Tính:
50 + 30 + 6 = …..
90 - 30 + 5 = ….
82 - 30 + 5 = ….
86 - 30 - 6 = ....
86 - 6 - 30 = ….
82 - 30 + 5 = ….
60 + 20 + 5 = …..
56 + 20 + 3 = ….
75 - 5 - 30 = ……



Bài 3: Số?
63
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Trieu
Dung lượng: 13,20KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)