5 BỘ ĐỀ THI HKII L1 MOI

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Trieu | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: 5 BỘ ĐỀ THI HKII L1 MOI thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

5 BỘ ĐỀ THI HKII L1 MOI
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chổ chấm:
67; 68; 69; .......; .......; .........; ......... ; 74; .......;
........; ........; 90; 91; 92; ........; .........; ..........; ........; ........; .........; .........; 100.
b) Viết các số:
Hai mươi ba: ............; Năm mươi tư: ............; Bảy mươi mốt: ............;
Tám mươi lăm: ............; Sáu mươi chín: .............; Một trăm: ............;
Bài 2: a) Viết các số 70; 50; 75; 82;
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .................................................................
b) Viết các số: 97; 88; 77; 48
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
+ 24 = 24 35 - = 35
30 + < 32 15 + > 25
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
46 + 20 43 + 34 85 – 42 98 – 48
............................... .................................. ............................. ................................
............................... .................................. ............................. ................................
............................... .................................. ............................. ................................
Bài 5: Tính:
a) 11 + 4 - 5 = ...... ; 24 + 5 – 9 = ........
b) 24 cm – 4 cm + 30 cm = ........... ; 30 cm + 7 cm – 37 cm = .........
Bài 6: Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm:
Hình bên có:
......... hình tam giác.
......... hình vuông.


ĐỀ2
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
61 + 25 95 – 52 35 + 4 76 – 34
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 46, 37, 55, 41

b) Khoanh vào số lớn nhất: 15, 25, 32, 30

Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

1

3

5



9



12



16



20


Câu 4. Tính
a) 40 = 30 + ….. b) 70 – 30 – 20 =

Câu 5. Lan hái được 10 bông hoa , Huệ hái được 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt Bài giải
Lan hái: ……..bông hoa …………………....................................
Huệ hái: ……...bông hoa …………………………………………..
Hái tất cả:……..bông hoa? ………………………………………….

Câu 6.
4+ 1…..5 2+4 …..6 48…..39

72….72 4 – 2 …5 63….61


Câu 7: Lớp em có 31 học sinh, sau đó có thêm 2 học sinh nữa. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐỀ3
Câu 1. Viết các số : 67, 85, 38, 50 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
57 + 10 86 – 42 48 + 28 32 + 7 67 – 17
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết các số:
Hai mươi ba: ……. Tám mươi lăm: ………….
Năm mươi tư: ……….. sáu mươi chín:………….
Câu 4. Đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng AB vào chỗ chấm.
A B
……………
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống




Câu 6. Quyển vở của Lan có 48 trang , Lan đã viết hết 25 trang . Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 7. Vẽ đồng hồ chỉ 3 giờ , chỉ 8 giờ






3 giờ 9 giờ

ĐỀ 4
Bài 1 : (2 điểm)
a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm : 0,5 điểm
- 80 ; 79 ; 78 ; ……………………… ; ……………………… .
- 20 ; ……………………… ; 22 ; 23 ; ……………………… .
b) Viết các số : 0,5 điểm
- Ba mươi tư : …………………………… - Sáu mươi mốt : ……………………………
c) Viết các số 34, 27, 92, 59 theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Từ lớn đến bé : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 :
a) Đặt tính rồi tính : 2 điểm
79 – 63 4 + 72 55 + 14 27 – 5

…………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………

…………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………

…………………………………… ……………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Trieu
Dung lượng: 9,35KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)