5 bài hình luyện thi vào 10 có hướng dẫn giải
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 18/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: 5 bài hình luyện thi vào 10 có hướng dẫn giải thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Bài số 1
Cho tam giác đều ABC, gọi O là trung điểm của BC. Góc
xOy = 600 quay quanh O cắt AB, AC lần lượt tại D E
a, chứng minh BD.CE không đổi.
b, chứng minh DO là tia phân giác của góc BDE
c, vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB. Chứng minh DE tiếp xúc với (O)
a/ Xét BDO và COE có
B = C = 600( vì ABC đều)
BOD = OEC
(BOD +EOC = 60
OEC + EOC = 60)
BDO đồng dạng COE (g.g)
BD . CE = CO . BO ( không đổi)
b/ Vì BDO đồng dạng COE (g.g)
mà CO = OB
Ta lại có B = DOE = 600
BDO đồng dạng OED (g.g)
BDO = ODE ( hai góc tương ứng)
Vậy DO là phân giác của BDE
c/ đường tròn(O) tiếp xúc với AB tại H
AB OH
Từ O kẻ OK DE
Vì O thuộc phân giác của BDE
OK = OH
K thuộc đường tròn (O; OH)
Có DE OK
DE luôn tiếp xúc với (O; OH)
Cách khác Xét tam giác ADE có DO là đường phân giác ngoài đỉnh D và AO là đường phân giác trong đỉnh A
( O là tâm đường tròn bàng tiếp đỉnh A
( (O) tiếp xúc vớí DE
Bài 2 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB
Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By, từ một điểm M trên Ax
Kẻ tiếp tuyến MP cắt By tại N
a, c/m AMPO là tứ giác nội tiếp
b/ c/m MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng
c, c/m MP . NP = OP2 = R2
d/ Tính tỷ số biết AM =
a/ tứ giác AMPO có
MAO + MPO = 900+ 900 = 1800
Mà MAO và MPO là hai góc đối của tứ giác
Nên AMPO là tứ giác nội tiếp
b, AMPO là tứ giác nội tiếp
PAO = PMO (1) ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung PO của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMPO)
chứng minh tương tự ta có tứ giác OPNB nội tiếp
PNO = PBO (2)
Từ (1) và (2)
MON đồng dạng APB (g.g)
Có APB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn(O))
MON và APB là hai tam giác vuông đồng dạng
c/ Theo tính chất của tiếp tuyến có
AM = MP và PN = NB
AM . BN = MP . PN
Mà MON vuông tại O có OP MN
MP . NP = OP2 = R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
d/ Tính tỷ số biết AM =
Ta có AM = mà AM. BN = R2
BN = 2R
kẻ MH BN BH = AM =
HN = 3.
Trong tam giác MHN vuông tại H ta có : MN2 = MH2 + NH2 (Đ/l Pitago)
MN2 = (2R)2 + (3. )2 = R2
MN =
Do đó ====
Bài 3 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , đường cao AH . Phân giác AD cắt (O) ở E , OE cắt BC ở I . Vẽ đường kính AF , kẻ CK AF với K AF
Chứng minh ACKH nội tiếp
Chứng minh IB = IC và OE // AH
Giả sử AB = 8 , AC = 12 , AH = 5 . Tính chu vi đường tròn (O)
Chứng minh AD2 < AB.AC và (IHK cân
90o
( Tứ giác AHKC nội tiếp (H và K cùng nhìn AC dưới các góc bằng nhau)
Chứng minh IB = ID
Chứng minh OD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)