45p+Ma tran + dap an
Chia sẻ bởi Quách Văn Cường |
Ngày 18/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: 45p+Ma tran + dap an thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/10/2012
Ngày kiểm tra: / /2012
Tiết 20 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết các kiến thức về tế bào, rể, thân.
- Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình
- Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp
-Phân hoá được các đối tượng học sinh
II. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- HS hệ thống lại những kiến thức đã học về tế bào thực vật , rễ , thân
- Nắm được cấu tạo tế bào , cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của
thân non
2/ Kĩ năng:- Trình bày bài có khoa học
3/ Thái độ :- Nghiêm túc tự giác trong học tập
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
-Đề kiểm tra áp dụng hình thức ra tự luận.-Nhận biết 50% :Thông hiểu 30% :Vận dụng 20%
IV. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU
ĐỀ A:
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 50%
THÔNG HIỂU 30%
VẬN DỤNG 20%
VẬN DỤNG THẤP 10%
VẬN DỤNG CAO 10%
Mở đầu
Số tiết 03
Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng.
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương I: Tế bào TV
Số tiết 04
Kể được các bộ phận của tế bào thực vật
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương II: Rễ
Số tiết 05
Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền
Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút
40% = 4 đ
30%=3đ
10% = 1 đ
Chương III: Thân.
Số tiết 06
Trình bầy được cấu tạo của mạch rây và chức năng của mạch gỗ.
Giải thích thân dài ra do sự phân chia của các tế bào ở mô phân sinh ngọn (và lóng của một số loài như tre...)
40% = 4đ
30%=3đ
10%=1đ
Tổng số câu
6
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm 10 đ
5đ
3đ
1đ
1đ
Tỉ lệ 100%
50%
30%
10%
10%
ĐỀ B:
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 50%
THÔNG HIỂU 30%
VẬN DỤNG 20%
VẬN DỤNG THẤP 10%
VẬN DỤNG CAO 10%
Mở đầu
Số tiết 03
Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng.
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương I: Tế bào TV
Số tiết 04
Kể được các bộ phận của tế bào thực vật
10% = 1 đ
1%=1 đ
Chương II: Rễ
Số tiết 05
Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền
Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút
40% =4 đ
30%=3 đ
10% = 1 đ
Chương III: Thân.
Số tiết 06
Trình bầy được cấu tạo của mạch gổ và chức năng của mạch gỗ.
Giải thích thân to ra do sự phân chia của các tế bào của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
40% = 4đ
30%=3đ
10%=1đ
Tổng số câu 6
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm 10 đ
5đ
3đ
1đ
1đ
Tỉ lệ 100%
50%
30%
10%
10%
V. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ A:
Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống?
Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật?
Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền?
Câu 4(3) Mạch rây có cấu tạo như thế nào? Chức năng?
Câu 5(1đ) Thân dài ra do đâu
Ngày kiểm tra: / /2012
Tiết 20 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐỀ KIỂM TRA
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết các kiến thức về tế bào, rể, thân.
- Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình
- Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp
-Phân hoá được các đối tượng học sinh
II. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- HS hệ thống lại những kiến thức đã học về tế bào thực vật , rễ , thân
- Nắm được cấu tạo tế bào , cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của
thân non
2/ Kĩ năng:- Trình bày bài có khoa học
3/ Thái độ :- Nghiêm túc tự giác trong học tập
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
-Đề kiểm tra áp dụng hình thức ra tự luận.-Nhận biết 50% :Thông hiểu 30% :Vận dụng 20%
IV. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU
ĐỀ A:
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 50%
THÔNG HIỂU 30%
VẬN DỤNG 20%
VẬN DỤNG THẤP 10%
VẬN DỤNG CAO 10%
Mở đầu
Số tiết 03
Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng.
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương I: Tế bào TV
Số tiết 04
Kể được các bộ phận của tế bào thực vật
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương II: Rễ
Số tiết 05
Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền
Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút
40% = 4 đ
30%=3đ
10% = 1 đ
Chương III: Thân.
Số tiết 06
Trình bầy được cấu tạo của mạch rây và chức năng của mạch gỗ.
Giải thích thân dài ra do sự phân chia của các tế bào ở mô phân sinh ngọn (và lóng của một số loài như tre...)
40% = 4đ
30%=3đ
10%=1đ
Tổng số câu
6
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm 10 đ
5đ
3đ
1đ
1đ
Tỉ lệ 100%
50%
30%
10%
10%
ĐỀ B:
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT 50%
THÔNG HIỂU 30%
VẬN DỤNG 20%
VẬN DỤNG THẤP 10%
VẬN DỤNG CAO 10%
Mở đầu
Số tiết 03
Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng.
10% = 1 đ
10%=1đ
Chương I: Tế bào TV
Số tiết 04
Kể được các bộ phận của tế bào thực vật
10% = 1 đ
1%=1 đ
Chương II: Rễ
Số tiết 05
Trình bầy được các miền của rể và chức năng của từng miền
Giải thích được rễ của một số loài cây sống ngập trong nước không có miền hút
40% =4 đ
30%=3 đ
10% = 1 đ
Chương III: Thân.
Số tiết 06
Trình bầy được cấu tạo của mạch gổ và chức năng của mạch gỗ.
Giải thích thân to ra do sự phân chia của các tế bào của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
40% = 4đ
30%=3đ
10%=1đ
Tổng số câu 6
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Tổng số điểm 10 đ
5đ
3đ
1đ
1đ
Tỉ lệ 100%
50%
30%
10%
10%
V. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ A:
Câu 1:(1đ) Trình bầy đặc điểm của cơ thể sống?
Câu 2:(1đ) Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật?
Câu 3:(3đ) Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của tưng miền?
Câu 4(3) Mạch rây có cấu tạo như thế nào? Chức năng?
Câu 5(1đ) Thân dài ra do đâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)