45 đề toán lớp 1

Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi | Ngày 08/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: 45 đề toán lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút

Bài 1. Viết các số : 1 , 0 , 6 , 9 , 5
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
(((((((((
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
(((((((((
Bài 2:
6 ( 3 5 ( 9 7 ( 5 2 + 3 ( 2 + 2
? 4 ( 4 9 ( 10 10 ( 8 1 + 4 ( 4 + 1



Bài 3: Tính:
2 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 + 1 = 5 + 0 =
1 + 2 = 3 + 1 = 4 + 1 = 0 + 5 =
Bài 4: Hình bên :

-Có…….hình tam giác
- Có …...hình chữ nhật.

Bài 6. Viết phép tính thích hợp:



 












ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

a) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

A. 1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị

b) Số 17 được viết là:

A. 17 B. 71 C. 07

c) Số 14 đọc là:

A. Một bốn B. Mười bốn C. Bốn một

d) 6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. > B. < C. =

e) + 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 13 B. 14 C. 12

g) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:

A. 14 B. 12 C. 10

h) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 10 , 50 , 70 B. 10 , 70 , 50 C. 50 , 10 , 70

i) Số tròn chục lớn nhất là số:

A. 70 B. 80 C. 90
k) Hình tam giác bên có:
A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài C B E
B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài A I
D


l)







Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 10 B. 12 C. 14


2. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống.

20 < < 40 70 < < 90

3. Đặt tính rồi tính:
70 – 10 20 + 30 90 – 50 40 + 40
………….. …………… …………….. ……………..
…………… …………… …………….. ……………..
…………… …………… …………….. ……………..
………….... …………… …………….. …………….,


5. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 1
Thời gian : 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho ba số: 8 ; 10 ; 9
Số lớn nhất là:
A. 9 B. 8 C. 10
Câu 2: Trong các số từ 0 đến 10
Số bé nhất là:
A. 0 B. 1 C. 10

+ 3
Câu 3: 1
Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 B. 4 C. 5

Câu 4: 3 + 2 = ....
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 6 C. 7

Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác

A. 1
B. 2
C. 3

II/ Phần thực hành:

Câu 1: Số ?
> 9 2 < < 4

Câu 2: Tính ( 2 điểm )
2 + 1 = ...... 2 + 2 = ......
0 + 4 = ...... 4 + 1 = ......

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 1,03MB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)