45 câu hỏi Query từ thấp đến cao

Chia sẻ bởi Trần Minh Thảo | Ngày 25/04/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: 45 câu hỏi Query từ thấp đến cao thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Bài tập thực hành – Truy vấn dữ liệu trên nhiều bảng.
Cho cơ sở dữ liệu Quản lí học sinh có tên QuanLiHocSinh.mdb gồm các bảng (đã tạo liên kết) như hình sau đây

Yêu cầu: Tạo câu lệnh truy vấn theo yêu cầu dưới đây
1. Hiển thị danh sách các khối học: mã khối, tên khối
2. Tạo danh sách các lớp học: mã lớp, tên lớp, sĩ số, mã khối.
3. Hiển thị danh sách các môn học: mã môn, tên môn, hệ số.
4. Cho biết có bao loại hệ số của các môn học, không hiển thị các hệ số trùng lắp: loại hệ số.
5. Thực hiện lấy danh sách các điểm: mã học sinh, mã môn, học kỳ, kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kỳ.
6. Hiển thị danh sách các học sinh: mã học sinh, họ tên học sinh, phái, mã lớp. Trong đó cột họ tên học sinh được ghép bởi hai cột là họ học sinh và tên học sinh, phái được thể hiện theo dạng "Nam" hay "Nữ" (Gioitinh = Yes -> "Nam"; Gioitinh = No -> "Nữ")
7. Lấy danh sách các môn học có hệ số 2, tên môn có chứa ký tự "n": mã môn, tên môn, hệ số.
8. Cho biết danh sách các lớp học thuộc Khối 11, tên lớp không được rỗng: mã lớp, tên lớp, sĩ số, mã khối. Danh sách được sắp xếp tăng dần theo sĩ số.
9. Hiển thị danh sách các học sinh nam có tên bắt đầu là chữ "H": mã học sinh, họ tên học sinh, phái (thể hiện dạng "Nam"), tuổi (được tính bằng năm hiện hành trừ cho năm sinh).
10. Hiển thị danh sách các học sinh sinh vào năm 1990, ký tự đầu tiên trong tên học sinh trong khoảng [h-m]: mã học sinh, họ tên học sinh, năm sinh. Danh sách hiển thị nam trước, nữ sau (Nam/Nữ)
(((
11. Cho biết danh sách các lớp học có sĩ số nhỏ hơn 40: mã lớp, tên lớp, sĩ số, mã khối, tên khối. Thông tin được sắp xếp theo mã lớp tăng dần, sĩ số giảm dần.
12. Hiển thị danh sách các học sinh có điểm kiểm tra học kỳ từ 7 đến 9, danh sách không thể hiện môn thể dục: mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, mã môn, học kỳ, kiểm tra học kỳ.
13. Tạo danh sách các học sinh sinh từ ngày 26/03/1989 đến ngày 30/04/1989: mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, ngày tháng, năm.
14. Hãy tính khoảng cách là bao nhiêu tháng từ ngày sinh cho đến ngày hiện hành của các học sinh, đồng thời cho biết ngày sinh nhật của các học sinh là thứ mấy trong tuần (Chủ Nhật, Thứ Hai, Thứ Ba, …): mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, ngày sinh, thứ sinh nhật, số tháng.
15. Cho biết danh sách các học sinh thuộc quê quán Vũng Tàu, Tiền Giang, Đồng Nai: mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, quê quán, mã lớp, tên lớp.
16. Hiển thị danh sách lớp học của các khối: mã khối, tên khối, mã lớp, tên lớp. Tên lớp không được phép rỗng, danh sách sắp xếp tăng dần theo mã khối.
17. Thực hiện lấy danh sách học sinh, sinh từ tháng 3 đến tháng 8 năn 1988: mã lớp, tên lớp, mã học sinh, họ tên học sinh, phái. Trong danh sách, phải ưu tiên lấy tất cả các lớp, kể cả các lớp chưa có học sinh.
18. Tạo danh sách kết quả thi học kỳ của các học sinh: mã học ính, họ học sinh, tên học sinh, mã môn, học kỳ, kiểm tra học kỳ. Trong danh sách, lấy tất cả các học sinh, bao gồm cả những học sinh chưa có điểm.
19. Hãy tạo danh sách các điểm kiểm tra của các khối và các lớp: mã khối, tên khối, mã lớp, tên lớp, mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, mã môn, học kỳ, kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, kiểm tra học kỳ.
20. Thực hiện tạo danh sách xếp loại điểm kiểm tra học kỳ (KTHK) các môn của các học sinh: mã học sinh, họ học sinh, tên học sinh, mã môn, tên môn, học kỳ, kiểm tra học kỳ, xếp loại. Xếp loại được thực hiện theo quy tắc:
- Giỏi: KTHK >= 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)