44 câu trắc nghiệm ôn tập thi CCQG B Tin học (Sưu tầm)
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Phước |
Ngày 29/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: 44 câu trắc nghiệm ôn tập thi CCQG B Tin học (Sưu tầm) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI CCQG B TIN HỌC
Câu 1: Trong Access, Table là:
a. Bảng b. Mẫu hỏi c. Báo cáo d. Thuộc tính của đối tượng
Câu 2: Khóa là:
Một thuộc tính của thực thể
Dùng để phân biệt giữa hai thực thể với nhau
Dùng để phân biệt hai mẫu tin với nhau.
A, C đúng
Câu 3: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải:
Xác định dữ liệu nguồn (Record Source)
Nhập tên cho biểu mẫu
Chọn bố cục cho biểu mẫu
Xác định hành động cho biểu mẫu đó
Câu 4: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng:
Bất cứ khi nào có dữ liệu
Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
Ngay sau khi CSDL được tạo ra
Câu 5: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu thì ta chọn:
Câu 6: Trong Access, có những cách nào tạo đối tượng mới?
Dùng các mẫu người thiết kế dựng sẵn.
Dùng thuật sĩ (Wizard)
Người dùng tự thiết kế
B và C
Câu 7: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống:
Trường tạo nên khóa chính
Trường đã thiết đặt tính chất bắt buộc có dữ liệu.
Trường mà người dùng để Access tự đặt thêm trường ID là khóa.
Cả 3 câu trên.
Câu 8: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm một bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Delete
Insert/ New Record
Edit/ Delete Row
Insert/ Column
Câu 9: Anh (chị) hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
Đó là một loại phần mềm máy tính
Đó là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
Đó là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
Đó là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
Câu 10: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ các dãy:
Cơ sở dữ liệu
Tệp (tập tin)
Bản ghi khác.
Trường (Field)
Câu 11: Nút lệnh dùng để
Lọc theo lựa chọn
Lọc theo mẫu
Thực hiện lọc
Lọc bản ghi
Câu 12: Việc nhập dữ liệu có thể được một cách thuận lợi thông qua:
Trang dữ liệu
Định dạng cột
Biểu mẫu (Form)
Định dạng hàng
Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm những bản ghi theo điểu kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Edit/ Find
Record/ Filter? Filter by Selection.
Insert/ Column
Record/ Find.
Câu 14: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì?
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.
Câu 15: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu?
Mẫu hỏi
Biểu mẫu
Báo cáo
Bảng
Câu 16: Thay đổi cấu trúc bảng là:
Xóa trường
Thay đổi trường (Tên, kiểu dữ liệu, tính chất)
Thêm trường mới
Tất cả thao tác trên
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ trong
Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu.
B và C đúng
Câu 18: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
Một trong các tính chất của trường thay đổi
Tên trường thay đổi
Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
Tất cả phương án trên.
Câu 19: Trong Access: nút lệnh có ý nghĩa gì?
Xác định khóa chính
Cài đặt mật khẩu cho têp cơ sỡ dữ liệu
Mở tệp cơ sở dữ liệu
Khởi động Access.
Câu 20: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
Chọn Edit ( Primary key
Chọn Table ( Edit key
Chọn View ( Primary key
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 21: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
255
Chỉ giới hạn bởi bộ nhớ
20
10
Câu 22: Nút lệnh dùng để:
Chuyển đến bản ghi tiếp theo
Xóa bản ghi hiện thời
Chuyển về bản ghi ban đầu
Thêm bản ghi mới
Câu 23: Tại sao trong
Câu 1: Trong Access, Table là:
a. Bảng b. Mẫu hỏi c. Báo cáo d. Thuộc tính của đối tượng
Câu 2: Khóa là:
Một thuộc tính của thực thể
Dùng để phân biệt giữa hai thực thể với nhau
Dùng để phân biệt hai mẫu tin với nhau.
A, C đúng
Câu 3: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải:
Xác định dữ liệu nguồn (Record Source)
Nhập tên cho biểu mẫu
Chọn bố cục cho biểu mẫu
Xác định hành động cho biểu mẫu đó
Câu 4: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng:
Bất cứ khi nào có dữ liệu
Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
Ngay sau khi CSDL được tạo ra
Câu 5: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc dữ liệu thì ta chọn:
Câu 6: Trong Access, có những cách nào tạo đối tượng mới?
Dùng các mẫu người thiết kế dựng sẵn.
Dùng thuật sĩ (Wizard)
Người dùng tự thiết kế
B và C
Câu 7: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống:
Trường tạo nên khóa chính
Trường đã thiết đặt tính chất bắt buộc có dữ liệu.
Trường mà người dùng để Access tự đặt thêm trường ID là khóa.
Cả 3 câu trên.
Câu 8: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm một bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Delete
Insert/ New Record
Edit/ Delete Row
Insert/ Column
Câu 9: Anh (chị) hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
Đó là một loại phần mềm máy tính
Đó là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
Đó là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
Đó là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
Câu 10: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ các dãy:
Cơ sở dữ liệu
Tệp (tập tin)
Bản ghi khác.
Trường (Field)
Câu 11: Nút lệnh dùng để
Lọc theo lựa chọn
Lọc theo mẫu
Thực hiện lọc
Lọc bản ghi
Câu 12: Việc nhập dữ liệu có thể được một cách thuận lợi thông qua:
Trang dữ liệu
Định dạng cột
Biểu mẫu (Form)
Định dạng hàng
Câu 13: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm những bản ghi theo điểu kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Edit/ Find
Record/ Filter? Filter by Selection.
Insert/ Column
Record/ Find.
Câu 14: Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì?
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.
Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ.
Câu 15: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu?
Mẫu hỏi
Biểu mẫu
Báo cáo
Bảng
Câu 16: Thay đổi cấu trúc bảng là:
Xóa trường
Thay đổi trường (Tên, kiểu dữ liệu, tính chất)
Thêm trường mới
Tất cả thao tác trên
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ trong
Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau và được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu.
B và C đúng
Câu 18: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
Một trong các tính chất của trường thay đổi
Tên trường thay đổi
Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
Tất cả phương án trên.
Câu 19: Trong Access: nút lệnh có ý nghĩa gì?
Xác định khóa chính
Cài đặt mật khẩu cho têp cơ sỡ dữ liệu
Mở tệp cơ sở dữ liệu
Khởi động Access.
Câu 20: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
Chọn Edit ( Primary key
Chọn Table ( Edit key
Chọn View ( Primary key
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 21: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
255
Chỉ giới hạn bởi bộ nhớ
20
10
Câu 22: Nút lệnh dùng để:
Chuyển đến bản ghi tiếp theo
Xóa bản ghi hiện thời
Chuyển về bản ghi ban đầu
Thêm bản ghi mới
Câu 23: Tại sao trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)