40 cấu trúc tiếng anh thông dụng
Chia sẻ bởi Phạm Khánh Băng |
Ngày 02/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: 40 cấu trúc tiếng anh thông dụng thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
[40 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG CẦN BIẾT - PART 2] 21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến... e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì e.g. He always wastes time playing computer games each day. e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.. e.g. I spend 2 hours reading books a day. e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì... e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. e.g. She spent all of her money on clothes. 25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì... e.g. You should give up smoking as soon as possible. 26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì... e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. 27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm e.g. I have many things to do this week. 28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class. e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + V(infinitive): nên làm gì.... e.g. You had better go to see the doctor. 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday. 31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt VD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) VD: We are interested in reading books on history. ( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì ) VD: We are bored with doing the same things everyday. ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) VD: It’s the first time we have visited this place. ( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt ) VD: I don’t have enough time to study. ( Tôi không có đủ thời gian để học ) 36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt ) VD: I’m not rich enough to buy a car. ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô ) 37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) VD: I’m to young to get married. ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy ) = She wants to have a dress made. ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) VD: It’s time we went home. ( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) 40. It’s not necessary for smb to do smt = Sb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise. ( Bạn không cần phải làm bài tập này )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khánh Băng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)