40 câu hỏi trắc nghiệm Bồi dưỡng học sinh môn Tiếng Việt 5 - P2

Chia sẻ bởi Quan Văn Thắng | Ngày 09/05/2019 | 869

Chia sẻ tài liệu: 40 câu hỏi trắc nghiệm Bồi dưỡng học sinh môn Tiếng Việt 5 - P2 thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

Câu 41: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ?
A. Chín bỏ làm mười.
B. Dầm mưa dãi nắng.
C. Thức khuya dậy sớm.
D. Đứng mũi chịu sào.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:49 SA
1
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Thức khuya dậy sớm.
Hết giờ
Câu 42: Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy câu?

A. Có 1 vế câu
B. Có 2 vế câu
C. Có 3 vế câu
D. Có 4 vế câu
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:49 SA
2
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Có 3 vế câu
Hết giờ
Câu 43: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. đấm
B. phang
C. đá
D. vỗ
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:49 SA
3
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. đá
Hết giờ
Câu 44: Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.

B. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
C. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.
D. Chị đánh vào tay em.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:49 SA
4
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Chị đánh vào tay em.
Hết giờ
Câu 45: Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả

A. Xuất xắc

B. Suất sắc
C. Xuất sắc
D. Suất xắc
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:49 SA
5
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Xuất sắc
Hết giờ
Câu 46: Từ “đi” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?
A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.
B. Nó chạy còn tôi đi.
C. Thằng bé đã đến tuổi đi học.
D. Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
6
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Nó chạy còn tôi đi.
Hết giờ
Câu 47: Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn các từ láy?
A. Cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng.
B. Thẳng thắn, thành thật, đứng đắn, ngoan ngoãn.
C. Cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.
D. Lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
7
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Thẳng thắn, thành thật, đứng đắn, ngoan ngoãn.
Hết giờ
Câu 48: Trạng ngữ trong câu: “Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét.” là:
A. Cái hình ảnh trong tôi về cô
B. đến bây giờ
C. vẫn còn rõ nét



D. Cái hình ảnh
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
8
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. đến bây giờ
Hết giờ
Câu 49: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, tỏa ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xóa.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xóa.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
9
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xóa.
Hết giờ
Câu 50: Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng đột biến.” và “Tấm lòng vàng” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ đồng nghĩa
A. Từ đồng âm
D. Từ trái nghĩa
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
10
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Từ nhiều nghĩa
Hết giờ
Câu 51: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau:
A. Tiếng cá/quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
B. Tiếng cá quẫy/tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
C. Tiếng cá quẫy tũng tẵng/xôn xao quanh mạn thuyền.
D. Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao/quanh mạn thuyền.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
11
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Tiếng cá quẫy tũng tẵng/xôn xao quanh mạn thuyền.
Hết giờ
Câu 52: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
B. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi.
C. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
D. Biển sáng lên lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
12
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Biển sáng lên lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
Hết giờ
Câu 53: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới dây không nói về tinh thần hợp tác?
A. Kề vai sát cánh.
B. Chen vai thích cánh.
C. Một cây làm chẳng lên non
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
D. Đồng tâm hợp lực.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
13
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Chen vai thích cánh.
Hết giờ
Câu 54: Từ “trong” ở cụm từ “phất phới bay trong gió” và “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa.
B. Đó là một từ cùng nghĩa.
C. Đó là hai từ đồng nghĩa.
D. Đó là hai từ đồng âm.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
14
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Đó là hai từ đồng âm.
Hết giờ
Câu 55: Dòng nào chỉ toàn từ đồng nghĩa?
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
15
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
Hết giờ
Câu 56: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
… thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A. Vì, nếu
B. Do, nhờ
C. Nhờ, tại
D. Vì, do, tại
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
16
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Vì, do, tại
Hết giờ
Câu 57: Câu thành ngữ nào sau đây mang nghĩa tương tự câu thành ngữ “Lá lành đùm lá rách”?
A. Ở hiền gặp lành.
B. Nhường cơm sẻ áo.
C. Trâu buộc ghét trâu ăn.
B. Giấy rách giữ lấy lề.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
17
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Nhường cơm sẻ áo.
Hết giờ
Câu 58: Dòng nào dưới đây toàn từ láy?
A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.
C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
D. Í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
18
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.
Hết giờ
Câu 59: Những từ nào chứa tiếng “ hữu” có nghĩa là bạn?
A. Hữu tình
B. Hữu ích
C. Bằng hữu
D. Hữu ngạn
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
19
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Bằng hữu
Hết giờ
Câu 60: Trong các câu sau, câu nào có từ “quả” được hiểu theo nghĩa gốc?
A. Trăng tròn như quả bóng.
B. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
C. Quả đồi trơ trụi cỏ.
D. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:50 SA
20
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
Hết giờ
Câu 61: Câu văn nào bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
A. Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hãy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
21
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
Hết giờ
Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
A. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
D. Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
22
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
Hết giờ
Câu 63: Từ “trong” ở hai cụm từ “không khí nhẹ và trong” và “trong không khí mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Hai từ đồng âm
B. Một từ nhiều nghĩa
C. Hai từ trái nghĩa
D. Hai từ đồng nghĩa
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
23
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
A. Hai từ đồng âm
Hết giờ
Câu 64: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A. Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
B. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
C. Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D. Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
24
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
Hết giờ
Câu 65: Câu: “Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành.” Có mấy vị ngữ?
A. Một vị ngữ
B. Hai vị ngữ
C. Ba vị ngữ
D. Bốn vị ngữ
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
25
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Bốn vị ngữ
Hết giờ
Câu 66: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Đẻ, sinh, sanh.
B. Lạnh, rét, giá, buốt.
C. Phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế.
D. Sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
26
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại.
Hết giờ
Câu 67: Chủ ngữ trong câu: “Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.” là:
A. Không gian là khoảng rộng
B. Không gian là khoảng rộng mênh mông
C. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng
D. Không gian
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
27
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Không gian
Hết giờ
Câu 68: Từ cần điền vào chỗ trống trong câu: “Môi hở ….. lạnh” là:
A. miệng
B. răng
C. gió
D. buốt
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
28
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. răng
Hết giờ
Câu 69: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi?
A. Bạn có khỏe không
B. Bạn mạnh khỏe quá nhỉ
C. Bạn mạnh khỏe chứ
D. Sức khỏe của bạn thế nào
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
29
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Bạn mạnh khỏe quá nhỉ
Hết giờ
Câu 70: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Mỗi bữa cháu ăn mấy bát cơm?
B. Em phải ngoan không bố cho ăn đòn đấy.
C. Loại ô tô này ăn xăng lắm.
D. Tàu ăn hàng ở cảng.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
30
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
A. Mỗi bữa cháu ăn mấy bát cơm?
Hết giờ
Câu 71: Đoạn thơ sau có mấy tính từ:
Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là bé ngoan.
A. 2 tính từ
B. 3 tính từ
C. 4 tính từ
D. 5 tính từ
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
31
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. 4 tính từ
Hết giờ
Câu 72: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy?
A. Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. Mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
32
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
Hết giờ
Câu 73: Từ “ chạy” trong những câu nào được dùng với nghĩa chuyển?
A. Ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu
B. Hàng Tết bán rất chạy
C. Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây.
D. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
33
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Hàng Tết bán rất chạy
Hết giờ
Câu 74: Tìm nghĩa đúng nhất cho thành ngữ “Mang nặng đẻ đau”?
A. Tình yêu thương của mẹ đối với con cái.
B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của cha mẹ.
C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
34
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái.
D. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái.
Hết giờ
Câu 75: Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?
A. Không thầy đố mày làm nên.
B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
35
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
Hết giờ
Câu 76: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với các từ còn lại?
A. Nhân loại, nhân lực, nhân tài.
B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.
D. Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:51 SA
36
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.
Hết giờ
Câu 77: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc nhóm từ nào?
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng âm
D. Từ trái nghĩa
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:52 SA
37
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
A. Từ đồng nghĩa
Hết giờ
Câu 78: Đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ” em thấy Thái sư là người như thế nào?
A. Cư xử nghiêm minh đối với những người mua quan bán tước.
B. Không vì tình riêng mà cư xử trái phép nước.
C. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc.
D. Tất cả các đáp án trên.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:52 SA
38
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
D. Tất cả các đáp án trên.
Hết giờ
Câu 79: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên?
A. Trồng cây gây rừng.
B. Nạo vét dòng sông.
C. Đốn cây rừng làm củi.
D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:52 SA
39
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
C. Đốn cây rừng làm củi.
Hết giờ
Câu 80: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
C. Năm nay, em của lan học lớp 3.
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt
21/04/2019 10:21:52 SA
40
Giáo viên thiết kế: Quan Văn Thắng
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
Hết giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quan Văn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 27
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)