4 thì đơn giản nhất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dự Thư | Ngày 30/04/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: 4 thì đơn giản nhất thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

S
V
+
S
I You They We N(số nhiều) He She It N(số ít )
Name
V
V đặc biệt
Tobe
Can, must, have to ..
V thường
run, walk, sleep…….
Thì hiện tại đơn
S + am is are
S + V1/s-es
Nếu trong câu có động từ TOBE : am, is, are ( là, thì , ở )
Câu khẳng định :
S + am, is, are
I + am
E.g: I am a student.
She, He, It, N(số ít),name + is
E.g: She is tall.
They, We, You, N(số nhiều) + are
E.g: We are happy.
Câu phủ định (NOT)
S + am, is, are + not + ……………..
Câu nghi vấn
Am, Is, Are + S + …………………?
S + V1/s-es
I
You
They
We
N( số nhiều)
+ V1
She
He
It
N(số ít)
+ Vs-es
E.g: I do homework.
E.g: She does homework.
V_es

ch
o
sh
ss
E.g:
watch -> watches
do -> does
wash -> washes
pass -> passes
-y
d, l…
-ies
E.g:
study -> studies
fly -> flies
-y
u,e,o,a,i
-ys
E.g: play -> plays
Câu phủ định: (NOT)

S
do/does
+ not
V1
don’t / doesn’t
E.g: I do homework
I don’t do homework
E.g: She does homework.
She doesn’t do homework.
Câu nghi vấn

S
Do/Does
+ V1?
E.g: I do homework
Do I do homework ?
E.g: She does homework.
Does she do homework?
Các trạng từ dùng với thì hiện tại đơn
Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never.
Everyday, every week/month/year,….. On Mondays, Tuesdays, …. Sundays,
Once/twice/three times…a week/month/year…
Every two weeks, every three months
Whenever, every time, every now
1, Tôi đi đến trường vào lúc 6:30 sáng (sáng : a.m). Tôi học từ 7:15 đến 11 giờ ( from 7:15 a.m to 11 a.m). Tôi ăn cơm vào lúc 12 giờ. Vào mỗi buổi chiều ( every : mỗi ), tôi làm bài tập về nhà và ăn bánh. Vào mỗi buổi tối, tôi xem phim vào lúc 7 giờ tối (tối : p.m). Tôi không ăn kẹo và bánh vào buổi tối.Tôi uống sữa, đánh răng và đi ngủ.
2, Mẹ của tôi nấu ăn vào mỗi buổi sáng. Bà ấy đi chợ vào lúc 9 giờ sáng. Bố của tôi là một giáo viên. Ông ấy đi đến trường vào mỗi buổi sáng.Họ nấu ăn và rửa chén. Chúng tôi xem ti vi cùng nhau ( together : cùng nhau). Chúng tôi thì rất hạnh phúc.
S
V
+
S
I You They We N(số nhiều) He She It N(số ít )
V
V đặc biệt
Tobe
Can, must, have to ..
V thường
run, walk, sleep…….
Thì quá khứ đơn
Use :
Diễn tả hành động đã xảy ra trong khứ, đã kết thúc trong quá khứ và có thời gian xác định
Diễn tả 1 chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ
Thì quá khứ đơn
S + was/were
S + V2/V-ed
S + was/were
đã là , đã thì , đã ở
Câu phủ định :
S + was/were + not …….
Câu nghi vấn:
Was/Were + S +……….?
S + V2/V-ed
V2
V-ed
Động từ bất quy tắc
Động từ hợp quy tắc
Câu phủ định: (NOT)

S
did
+ not
V1
didn’t
E.g: I did homework
I didn’t do homework
Câu nghi vấn

S
Did
+ V1?
E.g: She did homework.
Did she do homework?
Thì hiện tại tiếp diễn
Use :
Diễn tả một việc đang xảy ra ngay tại lúc nói.
Diễn tả 1 sự việc xảy ra trong tương lại ( khi có trạng từ chỉ tương lai)
S + am, is, are + V_ing
E.g:
They are singing.
She is dancing.
Câu phủ định : (NOT)
S + am, is, are + not + V_ing

E.g:
They aren’t singing
She isn’t dancing.

Câu nghi vấn
Am, Is, Are+ S + V_ing ?

E.g:
Are they singing?
Is she dancing ?
Supply the correct verb form: The simple present tense or The present continuous tense: ( Chia động từ theo 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
1, Be quiet! The baby(sleep)…………………….
2, We seldom(eat)……………………before 6:30.
3, Look!A man(run)…..after the train.He(want) ….to catch.
4, The sun(set)………………….in the West.
5, It (be)……….often hot in the summer.
6, I (do)…an exercise on the present tenses at this moment and I (think)……that I(know) ….how to use it now.
7, My mother sometimes (buy) ….vegetables at this market.
8, It (be) ………………very cold now.
9, It ( rain) …….. much in summer. It (rain) …………now.
10, Daisy (cook) ……………….some food in the kitchen at present. She always (cook) …………………..in the morning.

Thì tương lai gần và kế hoạch, dự định làm trong tương lai.
S + tobe + going to + V1
How to use :
Dùng để diễn tả 1 hành động sắp sửa và chắc chắn sẽ xảy ra (trong tương lai gần )
E.g: He is going to buy some bombs
I am going to visit Ho Chi Minh city.
Ý định chắc chắn sẽ làm
E.g: I am going to surf the Net.
She is going to have a party next Friday.



Note :
Cấu trúc này dùng với những trạng ngữ chỉ thời gian ở tương lai như :
Tomorrow, tonight, next , in a moment.
Động từ TO GO khi đã dùng cấu trúc này thì không cần lặp lại nữa :
I’m going to go to Ha Noi tomorrow.
I’m going to Ha Noi tomorrow.
Going to = gonna.
E.g: I am going to buy some milk.
=> I am gonna buy some milk.
Note :
Cấu trúc này dùng với những trạng ngữ chỉ thời gian ở tương lai như :
Tomorrow, tonight, next , in a moment.
Động từ TO GO khi đã dùng cấu trúc này thì không cần lặp lại nữa :
I’m going to go to Ha Noi tomorrow.
I’m going to Ha Noi tomorrow.
Going to = gonna.
E.g: I am going to buy some milk.
=> I am gonna buy some milk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dự Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)