4 đề thi học kì 2 môn toán lớp 1
Chia sẻ bởi Phung thi huyen |
Ngày 17/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: 4 đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …….
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án đúng:
1. Số liền trước và liền sau của số 17 là:
a, 15 và 16 b, 15 và 18 c, 16 và 18 d, 15 và 17
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 19 c, 28 d, 39
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu
a, 39 + 23 = 52 ........ b, 43 – 5 = 48 ........
c, 12 + 23 = 45 ........ d, 26 – 9 = 15 ........
5. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
6. Kết quả của phép tính 35cm +44cm = ....cm là:
a. 70 b. 79 c. 79cm d. 85cm
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 38 + 7 b, 54 - 8 c, 72 - 3 d, 6 + 28 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……….... ………… ……….... ………… ………… …………
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:
A
B
17 - 9
68
34 + 7
35
77 - 9
8
29 + 6
41
Bài 3 :
a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 ; 75 ; 90 ; 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 ; 70 ; 68 ; 59
Bài 4 :
An có 19 quả táo, An cho em 6 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mai có 1 chục cái kẹo , Lan có 12 cái kẹo . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
ĐỀ SỐ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …….
Bài 1:
a) Viết các số:
Ba mươi lăm: ……….. Chín mươi chín: …………
Bảy mươi sáu: ………. Một trăm:………………..
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
93; ……; ……..; ……; 97; ……..; …….; 100.
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính:
32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3 5 + 52 98 – 30
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b)Tính
38 - 8 + 26 = ……… 40 + 8 - 8 = ……
15cm - 10cm + 4cm = …….. 30cm + 30cm - 20cm = ……
Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số liền sau của 23 là.......... Số liền sau của 84 là ...........
Số liền sau của 79 là .......... Số liền sau của 98 là ............
Bài 4: >; <; =?
78 - 7 ..... 70 + 7 96 - 42 ...... 50 + 8
45 + 3 …. 43 + 5 38 - 15….. 20 + 3
Bài 5: Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................
Bài 6:
Lớp 1A có 33 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nam có 45 viên bi. Sau khi cho bạn thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7:
Hình vẽ trên có: ……….hình tam giác.
Có:………..đoạn thẳng.
Bài 8 : Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
40 ….. 10 ……. 30
20 - …… = …….
ĐỀ SỐ 3 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán
Họ và tên : ………………………………………………….. Lớp : …
Bài 1:
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
10 ; ….. ; 12 ; ......; …….;……;.......; ……; 18 ;……;……..
86 ; ……; .....;….. ; ……; 91 ; …..;……; 94 ;……;………
b/ Viết các số:
Năm mươi lăm: ……. …….. Chín mươi :……..……..
Sáu mươi tám: ………….. Một trăm: ……………...
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào chỗ chấm
a. 28 + 0 = 28 ..... c. 44 – 0 > 43 .....
b. 17 + 1 >19 ...... d. 0 + 36 <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung thi huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)