38 đề vật lí các trường chuyên có lời giải chi tiết file word
Chia sẻ bởi Nguyễn Toàn Thắng |
Ngày 26/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: 38 đề vật lí các trường chuyên có lời giải chi tiết file word thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Đề thi thử THPTQG trường THPT chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - lần 1
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là
A. 440 V. B. V. C. V. D. 220 V.
Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 4: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt.
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
Câu 5: Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 6: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A. một chùm tia hội tụ.
B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song.
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 7: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = 2vf. C. λ = v/f. D. λ = 2v/f.
Câu 9: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
Câu 10: Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 11: Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng. B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng. D. cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 12: Sóng vô tuyến
A. là sóng dọc. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
A. B.
C. D.
Câu 14: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J.
Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là
A. 440 V. B. V. C. V. D. 220 V.
Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
Câu 4: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt.
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
Câu 5: Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 6: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A. một chùm tia hội tụ.
B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song.
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 7: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = 2vf. C. λ = v/f. D. λ = 2v/f.
Câu 9: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
Câu 10: Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 11: Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng. B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng. D. cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 12: Sóng vô tuyến
A. là sóng dọc. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
A. B.
C. D.
Câu 14: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J.
Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Toàn Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)