34 câu trắc nghiệm ôn chương 2 đại số 10
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: 34 câu trắc nghiệm ôn chương 2 đại số 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
A. M3 ( ) B. M2(-3; -233) C. M1(1; 3) D. M4(0; 1)
Câu 2: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(1; -5) B. M2(-1; -11) C. M3 ( ) D. M4(0; -2)
Câu 3: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; B. R; C. R\ {}; D. R\ {-1};
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R\ {}; B. {} C. R\ {}; D. {}
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R\{–7;2}.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; ); B. (; + ∞); C. (1; ]\{2}; D. Kết quả khác.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
A. y = 2x5 – 3x B. y = C. y = x3 + x + 2 D. y =
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x| B. y = 3x2 C. y = D. y = - 2
Câu 12: Trong các hàm số sau đây: y = -x3 + 4x; y = x4 + 2x2 +2; ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 13: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; . Có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = – 2 và b = –1; B. a = 2 và b = 1; C. a = 1 và b = 1; D. a = –1 và b = –1.
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
A. y = ; B. y = ; C. y = ; D. y =.
Câu 16: Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng và đi qua điểm M( - 4;1) có phương trình?
A. B. C. D.
Câu 17: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm M( 3;0)
A. B. C. D.
Câu 18: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
A. I(–2; –12); B. I(2; 4); C. I(–1; –5); D. I(1; 3).
Câu 19: Cho parabol có toạ độ đỉnh là:
A. I(1;1) B. I(-1;1)
Câu 1: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số:
A. M3 ( ) B. M2(-3; -233) C. M1(1; 3) D. M4(0; 1)
Câu 2: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M1(1; -5) B. M2(-1; -11) C. M3 ( ) D. M4(0; -2)
Câu 3: Cho hàm số . Khi đó, bằng:
A. B. 4 C.6 D.
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; B. R; C. R\ {}; D. R\ {-1};
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là:
A. R\ {}; B. {} C. R\ {}; D. {}
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
A. B. C. ; D.
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R\{–7;2}.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (1; ); B. (; + ∞); C. (1; ]\{2}; D. Kết quả khác.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
A. y = 2x5 – 3x B. y = C. y = x3 + x + 2 D. y =
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x| B. y = 3x2 C. y = D. y = - 2
Câu 12: Trong các hàm số sau đây: y = -x3 + 4x; y = x4 + 2x2 +2; ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 13: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; . Có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = – 2 và b = –1; B. a = 2 và b = 1; C. a = 1 và b = 1; D. a = –1 và b = –1.
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là:
A. y = ; B. y = ; C. y = ; D. y =.
Câu 16: Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng và đi qua điểm M( - 4;1) có phương trình?
A. B. C. D.
Câu 17: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm M( 3;0)
A. B. C. D.
Câu 18: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:
A. I(–2; –12); B. I(2; 4); C. I(–1; –5); D. I(1; 3).
Câu 19: Cho parabol có toạ độ đỉnh là:
A. I(1;1) B. I(-1;1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)