32 chỉ số đánh giá trẻ mẫu giáo bé.
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Oanh |
Ngày 05/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 32 chỉ số đánh giá trẻ mẫu giáo bé. thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Trường Mầm non Hoa Hồng - Quận Cầu Giấy
32CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TRẺ MẪU GIÁO 3 – 4 TUỔI
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
Chỉ số 1: Cân nặng của trẻ (48 tháng): Trai: 12,7 - (15,5kg)- 21,5kg; gái: 12,3 - 21,3kg
Chỉ số 2: Chiều cao của trẻ (48 tháng): Trai: 94,9 - 111,7cm; gái: 94,1 - 111,cm.
Chỉ số 3: Đi đúng tư thế (chân bước đều, phối hợp chân tay nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi).
Chỉ số 4: Tung – bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 2,5m).
Chỉ số 5: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
Chỉ số 6: Cắt được theo đường thẳng (10cm
Chỉ số 7: Xếp, chồng 10 – 12 khối.
Chỉ sô 8: Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: thịt – cá; rau - quả….
Chỉ sô 9: Thực hiện một số việc đơn giản: rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo…với sự giúp đỡ.
Chỉ số 10: Sử dung bát, thìa, cốc đúng cách.
Chỉ sô 11: Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu…
Chỉ số 12: Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu.
Chỉ số 13: Đếm trên các đối tượng đến 5.
Chỉ sô 14: So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
Chỉ số 15: Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
Chỉ số 16: So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói từ: to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn/ ngắn hơn, cao hơn/ thấp hơn.
Chỉ số 17: Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
Chỉ số 18: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ.
Chỉ số 19: Phát âm rỏ rang để người khác hiểu.
Chỉ số 20: Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì/ Ở đâu? Làm gì?).
Chỉ số 21: Kể lại chuyện đơn giản đã được với sự giúp đỡ của người lớn.
Chỉ số 22: Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
Chỉ số 23: Nói được tên, tuổi, giới tính của bản than, tên của bố, mẹ.
Chỉ số24: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhỡ.
Chỉ số 25 Cùng chơi với các bạn.
Chỉ sồ 26: Thực hiện một số quy định (cất xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi).
Chỉ số 27: Bỏ rác đúng nơi quy định.
Chỉ số 28: Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc.
Chỉ số 29: Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, vận động minh họa).
Chỉ số 30: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang.
Chỉ số 31: Xé theo dãi, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
Chỉ số 32: Sử dụng nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý.
32CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TRẺ MẪU GIÁO 3 – 4 TUỔI
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
Chỉ số 1: Cân nặng của trẻ (48 tháng): Trai: 12,7 - (15,5kg)- 21,5kg; gái: 12,3 - 21,3kg
Chỉ số 2: Chiều cao của trẻ (48 tháng): Trai: 94,9 - 111,7cm; gái: 94,1 - 111,cm.
Chỉ số 3: Đi đúng tư thế (chân bước đều, phối hợp chân tay nhịp nhàng, người ngay ngắn, đầu không cúi).
Chỉ số 4: Tung – bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 2,5m).
Chỉ số 5: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
Chỉ số 6: Cắt được theo đường thẳng (10cm
Chỉ số 7: Xếp, chồng 10 – 12 khối.
Chỉ sô 8: Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: thịt – cá; rau - quả….
Chỉ sô 9: Thực hiện một số việc đơn giản: rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo…với sự giúp đỡ.
Chỉ số 10: Sử dung bát, thìa, cốc đúng cách.
Chỉ sô 11: Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu…
Chỉ số 12: Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu.
Chỉ số 13: Đếm trên các đối tượng đến 5.
Chỉ sô 14: So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
Chỉ số 15: Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
Chỉ số 16: So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói từ: to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn/ ngắn hơn, cao hơn/ thấp hơn.
Chỉ số 17: Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
Chỉ số 18: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ.
Chỉ số 19: Phát âm rỏ rang để người khác hiểu.
Chỉ số 20: Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì/ Ở đâu? Làm gì?).
Chỉ số 21: Kể lại chuyện đơn giản đã được với sự giúp đỡ của người lớn.
Chỉ số 22: Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
Chỉ số 23: Nói được tên, tuổi, giới tính của bản than, tên của bố, mẹ.
Chỉ số24: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhỡ.
Chỉ số 25 Cùng chơi với các bạn.
Chỉ sồ 26: Thực hiện một số quy định (cất xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi).
Chỉ số 27: Bỏ rác đúng nơi quy định.
Chỉ số 28: Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc.
Chỉ số 29: Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, vận động minh họa).
Chỉ số 30: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang.
Chỉ số 31: Xé theo dãi, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản.
Chỉ số 32: Sử dụng nguyên, vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)