300 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 11 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Trần Thị Quyên |
Ngày 26/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: 300 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 11 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11
Câu 1. ĐL1101CBH. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội PA: C Câu 2. ĐL1101CBB. Các nước phát triển có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên. PA: D Câu 3. ĐL1101CBH. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. PA: C Câu 4. Đl1101CBH. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao PA: D Câu 5. ĐL1101CBB. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là: A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na PA: D Câu 6. ĐL1101NCB. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm A. 50% B. 55% C. gần 60% D. hơn 60% PA: D Câu 7. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp PA: B Câu 8. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao PA: A Câu 9. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao PA: D Câu 10. ĐL1102NCH. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. PA: A Câu 11. ĐL110NCH. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp B. xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11
Câu 1. ĐL1101CBH. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội PA: C Câu 2. ĐL1101CBB. Các nước phát triển có đặc điểm là A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. chỉ số HDI ở mức cao. D. Tất cả các ý kiến trên. PA: D Câu 3. ĐL1101CBH. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. PA: C Câu 4. Đl1101CBH. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao PA: D Câu 5. ĐL1101CBB. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là: A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na PA: D Câu 6. ĐL1101NCB. Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm A. 50% B. 55% C. gần 60% D. hơn 60% PA: D Câu 7. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp PA: B Câu 8. ĐL1101CBH. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là A. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp B. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp C. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao D. nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao PA: A Câu 9. ĐL1102NCH. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao PA: D Câu 10. ĐL1102NCH. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. PA: A Câu 11. ĐL110NCH. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội A. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp B. xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)