30 đề toán HKII lớp 1

Chia sẻ bởi Lưu Thị Huệ | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: 30 đề toán HKII lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:
/
Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
/
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
/
Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ……… 28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ……… 7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22 62 + 17 98 – 61 79 – 56
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vòng tròn
Có …… điểm ngoài vòng tròn
Có tất cả …… điểm


ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị
Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + …… 64 = …… + ……
45 = …… + …… 29 = …… + ……
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
/
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45 74 + 14 88 – 26 97 – 43
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:

Mỗi tuần lễ có …… ngày.

Đồng hồ bên chỉ …… giờ.

Đoạn thẳng AB dài …… cm.

Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………, ………

Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
Số liền sau số 94 là: ……
Số liền trước số 40 là: ……
Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Số?
/
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = …… 59 – 59 = ……
80 – 70 = …… 83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24 31 + 26 72 – 61 84 – 34
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………...
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = …… 30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = …… 10 + 10 + 50 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11 62 + 16 84 – 22 76 – 15
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thị Huệ
Dung lượng: 82,99KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)