30 đề ôn thi cuối năm của lớp 1
Chia sẻ bởi Phùng Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: 30 đề ôn thi cuối năm của lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
30 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1
Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
5.
Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải
8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
9.Tính nhẩm : 43
ĐỀ SỐ 1
Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..
b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ …………… giờ
4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
5.
Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải
8. Viết số thích hợp vào
7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0
8 7 3 0 4 9 4 4
9.Tính nhẩm : 43
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Thanh
Dung lượng: 595,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)