30 bài tập và 30 bài giải (bài giải)
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Định |
Ngày 23/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 30 bài tập và 30 bài giải (bài giải) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Câu 1: A
Bảo tồn nguyên tố Oxi.
nOoxit = nCO = nCO2 = nCaCO3 = 15/100 = 0.15 (mol)
Bảo tồn khối lượng:
m = 215 + 0.15 . 16 = 217.4 (g)
Câu 2: B
Bảo toàn điện tích 2a + 2b = c
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
2(a + b) 2(a + b)
V = 2(a + b)/d
Câu 3: A
nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol) < nCa(OH)2 = 0.3 (mol) → Ca(OH)2 dư
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.2 0.2
→ mdd giảm = 0.2 . 100 - 0.2 . 44 = 11.2 (g)
Câu 4: B
CO2 ↔ CaCO3
0.03 3/100
2CO2 → Ca(HCO3)2 → CaCO3
0.04 0.02 2/100
=> a = 0.03 + 0.04 = 0.07
Câu 5: D
TH 1: CO2 ↔ BaCO3
19.7/197
VCO2 = 0.1 . 22.4 = 2.24 lít
TH 2: Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0,25-0,1= 0.15 0.3 ← 0.15
VCO2 = (0.1 + 0.3) . 22.4 = 8.96 lít
Câu 6: A
nOH-/nSO2 = 0,3/0,2 = 1,5 → 2 muối
SO2 ↔ BaSO3
a a
2SO2 ↔ Ba(HSO3)2
2b b
Ta có: a +b = 0,15
a +2b = 0,2
→ b =0.05 → CBa(HSO3) = 0,05/0,2 =0,25M
Câu 7: B
NaOH + SO2 → NaHSO3
0,25 5,6/22,4
V = 0,25:2 = 0,125lit = 125ml
Câu 8: B
+ SO2 tác dụng với NaOH cho 2 sản phẩm: NaHSO3 và Na2SO3
→ 1 < b/a <2 → a < b < 2a
Câu 9:B
Na + H2O → NaOH + 1/2 H2
0,12 0,12 0,06
NaOH + HCl → NaCl + NaCl
0,12 0,1+0,02
m = 23.0,12 = 2,76g và V = 0,06.22,4 = 1,344lít
Câu 10: D
2H+ + CO32- → H2O + CO2
2H+ + SO32- → H2O + SO2
nH + = nHCl = 2n khi = 2(2,8:22,4) = 0,25 → CHCl = 0,25/0,25 = 1M
Câu 11: A
2OH- + CO2 → CO32- + H2O
0,08 0,04 0,04
OH- + CO2 → HCO3 –
0,02 0,02
→ a = 0,02 + 0,08 = 0,1
Câu 12: B
∑ nOH- = 0,2.0,1 + 0,2.0,01.2 = 0,024
nCO2 = 2,688/22,4 = 0,12
→ nOH- / nCO2 = 0,024: 0,12 = 0,2 < 1
→ NaHCO3 :0,02 và Ca(HCO3)2 : 0,002
→ m = 84.0,02 + 162.0.002 = 2.004g
Câu 13:C
∑ nOH- = 0,4.1 + 0,01.0,4.2 = 0,408
nCO2 = 2,24/22,4 = 0,1
→ nOH- / nCO2 = 0,408/0,1 = 4 > 2
→ Muối trung hòa: Na2CO3 và CaCO3(r):0,004.100 = 0,4g
Câu 14:C
nCO2 = 2,688/22,4 = 0,12 > nBaCO3 = 15,76/197 = 0,08
→ CO2 ↔ BaCO3
0,08 0,08
2CO2 ↔ Ba(HCO3)2
0,04 0,02
→ ∑ nBa(OH)2
Bảo tồn nguyên tố Oxi.
nOoxit = nCO = nCO2 = nCaCO3 = 15/100 = 0.15 (mol)
Bảo tồn khối lượng:
m = 215 + 0.15 . 16 = 217.4 (g)
Câu 2: B
Bảo toàn điện tích 2a + 2b = c
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
2(a + b) 2(a + b)
V = 2(a + b)/d
Câu 3: A
nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol) < nCa(OH)2 = 0.3 (mol) → Ca(OH)2 dư
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.2 0.2
→ mdd giảm = 0.2 . 100 - 0.2 . 44 = 11.2 (g)
Câu 4: B
CO2 ↔ CaCO3
0.03 3/100
2CO2 → Ca(HCO3)2 → CaCO3
0.04 0.02 2/100
=> a = 0.03 + 0.04 = 0.07
Câu 5: D
TH 1: CO2 ↔ BaCO3
19.7/197
VCO2 = 0.1 . 22.4 = 2.24 lít
TH 2: Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0,25-0,1= 0.15 0.3 ← 0.15
VCO2 = (0.1 + 0.3) . 22.4 = 8.96 lít
Câu 6: A
nOH-/nSO2 = 0,3/0,2 = 1,5 → 2 muối
SO2 ↔ BaSO3
a a
2SO2 ↔ Ba(HSO3)2
2b b
Ta có: a +b = 0,15
a +2b = 0,2
→ b =0.05 → CBa(HSO3) = 0,05/0,2 =0,25M
Câu 7: B
NaOH + SO2 → NaHSO3
0,25 5,6/22,4
V = 0,25:2 = 0,125lit = 125ml
Câu 8: B
+ SO2 tác dụng với NaOH cho 2 sản phẩm: NaHSO3 và Na2SO3
→ 1 < b/a <2 → a < b < 2a
Câu 9:B
Na + H2O → NaOH + 1/2 H2
0,12 0,12 0,06
NaOH + HCl → NaCl + NaCl
0,12 0,1+0,02
m = 23.0,12 = 2,76g và V = 0,06.22,4 = 1,344lít
Câu 10: D
2H+ + CO32- → H2O + CO2
2H+ + SO32- → H2O + SO2
nH + = nHCl = 2n khi = 2(2,8:22,4) = 0,25 → CHCl = 0,25/0,25 = 1M
Câu 11: A
2OH- + CO2 → CO32- + H2O
0,08 0,04 0,04
OH- + CO2 → HCO3 –
0,02 0,02
→ a = 0,02 + 0,08 = 0,1
Câu 12: B
∑ nOH- = 0,2.0,1 + 0,2.0,01.2 = 0,024
nCO2 = 2,688/22,4 = 0,12
→ nOH- / nCO2 = 0,024: 0,12 = 0,2 < 1
→ NaHCO3 :0,02 và Ca(HCO3)2 : 0,002
→ m = 84.0,02 + 162.0.002 = 2.004g
Câu 13:C
∑ nOH- = 0,4.1 + 0,01.0,4.2 = 0,408
nCO2 = 2,24/22,4 = 0,1
→ nOH- / nCO2 = 0,408/0,1 = 4 > 2
→ Muối trung hòa: Na2CO3 và CaCO3(r):0,004.100 = 0,4g
Câu 14:C
nCO2 = 2,688/22,4 = 0,12 > nBaCO3 = 15,76/197 = 0,08
→ CO2 ↔ BaCO3
0,08 0,08
2CO2 ↔ Ba(HCO3)2
0,04 0,02
→ ∑ nBa(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)